Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đế

Mục lục

Danh từ

bộ phận gắn liền với phần dưới của một số vật, thường to hơn và có tác dụng giữ cho vật đứng vững
đế đèn
đế giày

Động từ

hoặc d nói xen vào lời diễn viên trên sân khấu chèo
hát đế
(Khẩu ngữ) nói chêm vào, xen vào để châm chọc hoặc để kích động
đế thêm vào một câu
Đồng nghĩa: đệm

Xem thêm các từ khác

  • Đếm

    Động từ: kể lần lượt tên các số, theo trật tự trong dãy số tự nhiên, cộng từng đơn vị...
  • Đến

    Động từ: có tại một nơi nào đó sau một quá trình di chuyển từ nơi khác, bắt đầu hoặc...
  • Đến nỗi

    đến mức dẫn đến một điều nào đó không bình thường (nêu ra để nhấn mạnh mức độ cao), ở vào tình trạng không hay...
  • Đề

    Danh từ: cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh...
  • Đền

    Danh từ: nơi vua ngự ngày trước, nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn...
  • Đền tội

    Động từ: chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra, kẻ...
  • Để

    Động từ: làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại cái gì đó về sau, không có một...
  • Để chế

    Động từ: (phương ngữ) như để tang .
  • Để kháng

    Động từ: (từ cũ), xem đề kháng
  • Để mắt

    Động từ: để ý trông coi, theo dõi, (khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào...
  • Đểu

    Tính từ: (thông tục) xỏ xiên, lừa đảo, bất chấp đạo lí (thường dùng làm tiếng mắng),...
  • Đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi)., Động...
  • Đệ tử

    Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc...
  • Đệm

    Danh từ: đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm, vật...
  • Đệp

    Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng...
  • Đỉa

    Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải...
  • Đỉnh

    Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh...
  • Địa

    Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh...
  • Địa chí

    Danh từ: sách ghi chép về địa lí, lịch sử, phong tục, nhân vật, sản phẩm, v.v., của một địa...
  • Địa chỉ

    Danh từ: những thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v.,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top