Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đếm xỉa

Động từ

(Khẩu ngữ) cần phải tính đến vì được coi là quan trọng
không ai thèm đếm xỉa đến

Xem thêm các từ khác

  • Đến Tết

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý cho rằng phải lâu lắm, chẳng biết đến bao giờ mới đạt được kết quả của hành động,...
  • Đến cùng

    Phụ từ đến tận cùng, cho đến khi đạt được kết quả quyết tâm đến cùng giữ bí mật đến cùng
  • Đến nơi

    (Khẩu ngữ) sắp đến, sắp xảy ra rồi chết đến nơi mà vẫn còn huênh hoang! nguy đến nơi rồi!
  • Đến nơi đến chốn

    (làm việc gì) rất cẩn thận, đầy đủ, chu đáo dặn dò đến nơi đến chốn được học hành đến nơi đến chốn Đồng...
  • Đến điều

    Tính từ đủ mọi điều, không còn thiếu điều gì căn vặn đến điều con bé đoảng đến điều là đoảng
  • Đến đầu đến đũa

    (Khẩu ngữ) như đến nơi đến chốn làm cho đến đầu đến đũa
  • Đề bài

    Động từ như đầu bài ra đề bài cho học sinh làm
  • Đề bạt

    Động từ cử giữ một chức vụ cao hơn đề bạt cán bộ trẻ được đề bạt làm phó giám đốc Đồng nghĩa : cất nhắc
  • Đề can

    Danh từ miếng giấy, vải, v.v. có hình trang trí dùng để dán lên quần áo, đồ vật dán đề can vào chỗ rách dán đề can...
  • Đề cao

    Động từ đưa lên vị trí quan trọng để được chú ý một cách thích đáng đề cao cảnh giác đề cao tinh thần kỉ luật...
  • Đề cương

    Danh từ bản ghi những điểm chính, điểm cốt yếu để từ đó phát triển thành một bài viết hay một công trình nghiên cứu...
  • Đề cập

    Động từ nói đến, đưa ra để được chú ý xem xét, thảo luận bài báo đề cập đến những vụ việc tham nhũng ở đây,...
  • Đề cử

    Động từ giới thiệu ra để chọn mà bầu đề cử người vào ban chấp hành công đoàn danh sách những người ứng cử và...
  • Đề dẫn

    Động từ nêu ra trước có tính chất để hướng dẫn hoặc giải thích cho phần tiếp theo đọc báo cáo đề dẫn trước hội...
  • Đề huề

    Tính từ đông đủ và vui vẻ, hoà thuận vợ chồng con cái đề huề bầu không khí đề huề (Phương ngữ) như đàng hoàng...
  • Đề kháng

    Động từ chống cự lại sự xâm nhập, sự tiến công sức đề kháng kém Đồng nghĩa : để kháng
  • Đề lại

    Danh từ (Từ cũ) viên chức đứng đầu phòng giấy ở các phủ, huyện thời phong kiến, thực dân.
  • Đề mục

    Danh từ tên gọi từng phần lớn trong một bài viết, một công trình nghiên cứu lưu ý một số đề mục quan trọng báo cáo...
  • Đề nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến về một việc nào đó để thảo luận, xem xét 1.2 gửi lên cấp có thẩm quyền những...
  • Đề pa

    Động từ (Từ cũ) xem đề : xe đề pa chuẩn bị chạy
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top