Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đề

Mục lục

Danh từ

cây to, lá có mũi nhọn dài, hình trám rộng, thường trồng để lấy bóng mát, làm cảnh ở đình chùa
cây đa, cây đề

Danh từ

lối chơi cờ bạc, người chơi đặt tiền cho chủ đề để ghi số dự đoán sẽ trùng với hai số cuối của giải độc đắc trong một giải xổ số, nếu đoán đúng thì thắng
chơi lô, chơi đề
tệ nạn đánh đề

Động từ

viết thêm vào để cung cấp một số thông tin cần biết về một văn bản
quên đề tên tác giả dưới bài viết
đề rõ ngày tháng viết thư
đề địa chỉ
viết thêm vào để giới thiệu qua về nội dung của tác phẩm hoặc để nêu ý nghĩ, tình cảm của mình
bức tranh có đề thơ
đề lời tặng

Danh từ

đề bài (nói tắt)
đọc kĩ đề trước khi làm
đề văn
ra đề thi
nội dung chính cần trình bày
đi xa đề
viết lạc đề

Động từ

nêu ra như là cái cần được giải quyết, cần được thực hiện
đề ra yêu cầu
đề ra sáng kiến
nêu thành cái có ý nghĩa quan trọng
nhiệm vụ đó được đề lên hàng đầu
câu nói được đề thành khẩu hiệu

Danh từ

bộ phận có dạng nút ấn dùng để khởi động động cơ
xe bị hỏng đề

Động từ

khởi động động cơ bằng cách ấn vào nút đề
đề máy
đề ga
máy hỏng không đề được
Đồng nghĩa: đề pa

Xem thêm các từ khác

  • Đền

    Danh từ: nơi vua ngự ngày trước, nơi thờ thần thánh hoặc những nhân vật lịch sử được tôn...
  • Đền tội

    Động từ: chịu sự trừng phạt thích đáng, tương xứng với những tội lỗi đã gây ra, kẻ...
  • Để

    Động từ: làm cho ở vào một vị trí nào đó, làm cho còn lại cái gì đó về sau, không có một...
  • Để chế

    Động từ: (phương ngữ) như để tang .
  • Để kháng

    Động từ: (từ cũ), xem đề kháng
  • Để mắt

    Động từ: để ý trông coi, theo dõi, (khẩu ngữ) để ý, chú ý đến một người khác giới nào...
  • Đểu

    Tính từ: (thông tục) xỏ xiên, lừa đảo, bất chấp đạo lí (thường dùng làm tiếng mắng),...
  • Đệ

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi)., Động...
  • Đệ tử

    Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc...
  • Đệm

    Danh từ: đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm, vật...
  • Đệp

    Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng...
  • Đỉa

    Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải...
  • Đỉnh

    Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh...
  • Địa

    Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh...
  • Địa chí

    Danh từ: sách ghi chép về địa lí, lịch sử, phong tục, nhân vật, sản phẩm, v.v., của một địa...
  • Địa chỉ

    Danh từ: những thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v.,...
  • Địa hình

    Danh từ: bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng,...
  • Địa hạt

    Danh từ: phần đất thuộc phạm vi một đơn vị hành chính, phạm vi của một lĩnh vực, một ngành...
  • Địa lợi

    Danh từ: hình thế đất đai có lợi cho việc chiến đấu (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng...
  • Địa từ

    Danh từ: từ trường của trái Đất.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top