Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đề cập

Động từ

nói đến, đưa ra để được chú ý xem xét, thảo luận
bài báo đề cập đến những vụ việc tham nhũng
ở đây, tôi không đề cập đến chuyện ấy

Xem thêm các từ khác

  • Đề cử

    Động từ giới thiệu ra để chọn mà bầu đề cử người vào ban chấp hành công đoàn danh sách những người ứng cử và...
  • Đề dẫn

    Động từ nêu ra trước có tính chất để hướng dẫn hoặc giải thích cho phần tiếp theo đọc báo cáo đề dẫn trước hội...
  • Đề huề

    Tính từ đông đủ và vui vẻ, hoà thuận vợ chồng con cái đề huề bầu không khí đề huề (Phương ngữ) như đàng hoàng...
  • Đề kháng

    Động từ chống cự lại sự xâm nhập, sự tiến công sức đề kháng kém Đồng nghĩa : để kháng
  • Đề lại

    Danh từ (Từ cũ) viên chức đứng đầu phòng giấy ở các phủ, huyện thời phong kiến, thực dân.
  • Đề mục

    Danh từ tên gọi từng phần lớn trong một bài viết, một công trình nghiên cứu lưu ý một số đề mục quan trọng báo cáo...
  • Đề nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến về một việc nào đó để thảo luận, xem xét 1.2 gửi lên cấp có thẩm quyền những...
  • Đề pa

    Động từ (Từ cũ) xem đề : xe đề pa chuẩn bị chạy
  • Đề phòng

    Động từ chuẩn bị trước các phương án để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy...
  • Đề tài

    Danh từ đối tượng để nghiên cứu hoặc miêu tả (trong tác phẩm khoa học hoặc văn học, nghệ thuật) thay đổi đề tài...
  • Đề từ

    Danh từ câu ngắn gọn, cô đọng dẫn ra ở đầu tác phẩm hoặc chương sách để thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm...
  • Đề tựa

    Danh từ phần viết ở đầu sách để trình bày một số điều cần thiết về cuốn sách đó viết đề tựa cho cuốn sách...
  • Đề xuất

    Động từ nêu ra, đưa ra hướng giải quyết để cùng xem xét, quyết định đề xuất nhiều ý kiến có giá trị
  • Đề xướng

    Động từ nêu ra đầu tiên và phổ biến, vận động mọi người làm theo đề xướng ý tưởng nhận dạng tiếng Việt Đồng...
  • Đề án

    Danh từ toàn bộ ý kiến có hệ thống về những công việc nào đó cần làm, được nêu ra để thảo luận, thông qua, xét...
  • Đề đóm

    Danh từ (Khẩu ngữ) đề và các trò cờ bạc khác (nói khái quát) ham mê cờ bạc, đề đóm
  • Đề đạt

    Động từ (cấp dưới) trình bày ý kiến, nguyện vọng của mình lên cấp có thẩm quyền giải quyết đề đạt nguyện vọng...
  • Đề đốc

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời phong kiến.
  • Đền bù

    Động từ trả lại đầy đủ, tương xứng với công lao, sự mất mát hoặc sự vất vả đền bù thiệt hại lĩnh tiền đền...
  • Đền bồi

    Động từ (Từ cũ) như đền đáp đền bồi công ơn của cha mẹ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top