Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đề huề

Tính từ

đông đủ và vui vẻ, hoà thuận
vợ chồng con cái đề huề
bầu không khí đề huề
(Phương ngữ) như đàng hoàng (ng1)
sống rất đề huề
nhà cửa đề huề

Xem thêm các từ khác

  • Đề kháng

    Động từ chống cự lại sự xâm nhập, sự tiến công sức đề kháng kém Đồng nghĩa : để kháng
  • Đề lại

    Danh từ (Từ cũ) viên chức đứng đầu phòng giấy ở các phủ, huyện thời phong kiến, thực dân.
  • Đề mục

    Danh từ tên gọi từng phần lớn trong một bài viết, một công trình nghiên cứu lưu ý một số đề mục quan trọng báo cáo...
  • Đề nghị

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra ý kiến về một việc nào đó để thảo luận, xem xét 1.2 gửi lên cấp có thẩm quyền những...
  • Đề pa

    Động từ (Từ cũ) xem đề : xe đề pa chuẩn bị chạy
  • Đề phòng

    Động từ chuẩn bị trước các phương án để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy...
  • Đề tài

    Danh từ đối tượng để nghiên cứu hoặc miêu tả (trong tác phẩm khoa học hoặc văn học, nghệ thuật) thay đổi đề tài...
  • Đề từ

    Danh từ câu ngắn gọn, cô đọng dẫn ra ở đầu tác phẩm hoặc chương sách để thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm...
  • Đề tựa

    Danh từ phần viết ở đầu sách để trình bày một số điều cần thiết về cuốn sách đó viết đề tựa cho cuốn sách...
  • Đề xuất

    Động từ nêu ra, đưa ra hướng giải quyết để cùng xem xét, quyết định đề xuất nhiều ý kiến có giá trị
  • Đề xướng

    Động từ nêu ra đầu tiên và phổ biến, vận động mọi người làm theo đề xướng ý tưởng nhận dạng tiếng Việt Đồng...
  • Đề án

    Danh từ toàn bộ ý kiến có hệ thống về những công việc nào đó cần làm, được nêu ra để thảo luận, thông qua, xét...
  • Đề đóm

    Danh từ (Khẩu ngữ) đề và các trò cờ bạc khác (nói khái quát) ham mê cờ bạc, đề đóm
  • Đề đạt

    Động từ (cấp dưới) trình bày ý kiến, nguyện vọng của mình lên cấp có thẩm quyền giải quyết đề đạt nguyện vọng...
  • Đề đốc

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời phong kiến.
  • Đền bù

    Động từ trả lại đầy đủ, tương xứng với công lao, sự mất mát hoặc sự vất vả đền bù thiệt hại lĩnh tiền đền...
  • Đền bồi

    Động từ (Từ cũ) như đền đáp đền bồi công ơn của cha mẹ
  • Đền mạng

    Động từ phải đền bù hoặc phải chết vì đã gây tội giết người giết người phải đền mạng
  • Đền rồng

    Danh từ (Từ cũ) nơi vua ngự; cũng dùng để chỉ nhà vua “Trạng nguyên liền bước lên lầu, Vội vàng làm lễ gửi tâu đền...
  • Đền đài

    Danh từ cung điện và lâu đài (nói khái quát). đền thờ (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top