- Từ điển Việt - Việt
Đề từ
Danh từ
câu ngắn gọn, cô đọng dẫn ra ở đầu tác phẩm hoặc chương sách để thể hiện chủ đề tư tưởng của tác phẩm hoặc của chương sách đó
- viết lời đề từ
Xem thêm các từ khác
-
Đề tựa
Danh từ phần viết ở đầu sách để trình bày một số điều cần thiết về cuốn sách đó viết đề tựa cho cuốn sách... -
Đề xuất
Động từ nêu ra, đưa ra hướng giải quyết để cùng xem xét, quyết định đề xuất nhiều ý kiến có giá trị -
Đề xướng
Động từ nêu ra đầu tiên và phổ biến, vận động mọi người làm theo đề xướng ý tưởng nhận dạng tiếng Việt Đồng... -
Đề án
Danh từ toàn bộ ý kiến có hệ thống về những công việc nào đó cần làm, được nêu ra để thảo luận, thông qua, xét... -
Đề đóm
Danh từ (Khẩu ngữ) đề và các trò cờ bạc khác (nói khái quát) ham mê cờ bạc, đề đóm -
Đề đạt
Động từ (cấp dưới) trình bày ý kiến, nguyện vọng của mình lên cấp có thẩm quyền giải quyết đề đạt nguyện vọng... -
Đề đốc
Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy quân đội trong một tỉnh thời phong kiến. -
Đền bù
Động từ trả lại đầy đủ, tương xứng với công lao, sự mất mát hoặc sự vất vả đền bù thiệt hại lĩnh tiền đền... -
Đền bồi
Động từ (Từ cũ) như đền đáp đền bồi công ơn của cha mẹ -
Đền mạng
Động từ phải đền bù hoặc phải chết vì đã gây tội giết người giết người phải đền mạng -
Đền rồng
Danh từ (Từ cũ) nơi vua ngự; cũng dùng để chỉ nhà vua “Trạng nguyên liền bước lên lầu, Vội vàng làm lễ gửi tâu đền... -
Đền đài
Danh từ cung điện và lâu đài (nói khái quát). đền thờ (nói khái quát). -
Đền đáp
Động từ tỏ lòng biết ơn bằng việc làm xứng đáng với những gì người khác đã làm cho mình đền đáp công ơn đền... -
Đền ơn đáp nghĩa
đền đáp công ơn bằng những việc làm cụ thể (thường đối với người có công với cách mạng) phong trào đền ơn đáp... -
Đều
Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường... -
Đều đặn
Tính từ rất đều (nói khái quát) hàm răng đều đặn gửi thư về đều đặn có sự cân đối, hài hoà giữa các bộ phận... -
Để bụng
Động từ giữ ở trong lòng không nói ra nghe thì để bụng vậy thôi, đừng nói cho ai sống để bụng chết mang theo (tng) (Khẩu... -
Để chỏm
Động từ cạo trọc đầu chỉ để lại một chỏm trên đỉnh (kiểu cắt tóc của các bé trai thời trước) chơi với nhau... -
Để dành
Động từ để lại để dùng vào việc khác hoặc lúc khác để dành tiền mua nhà thóc để dành -
Để phần
Động từ để lại phần món ăn cho người vắng mặt về ăn sau có gì ngon cũng để phần cho em cơm để phần
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.