Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đền đáp

Động từ

tỏ lòng biết ơn bằng việc làm xứng đáng với những gì người khác đã làm cho mình
đền đáp công ơn
đền đáp tình nghĩa
Đồng nghĩa: báo đáp, báo đền, bù đắp, đền bồi

Xem thêm các từ khác

  • Đền ơn đáp nghĩa

    đền đáp công ơn bằng những việc làm cụ thể (thường đối với người có công với cách mạng) phong trào đền ơn đáp...
  • Đều

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường...
  • Đều đặn

    Tính từ rất đều (nói khái quát) hàm răng đều đặn gửi thư về đều đặn có sự cân đối, hài hoà giữa các bộ phận...
  • Để bụng

    Động từ giữ ở trong lòng không nói ra nghe thì để bụng vậy thôi, đừng nói cho ai sống để bụng chết mang theo (tng) (Khẩu...
  • Để chỏm

    Động từ cạo trọc đầu chỉ để lại một chỏm trên đỉnh (kiểu cắt tóc của các bé trai thời trước) chơi với nhau...
  • Để dành

    Động từ để lại để dùng vào việc khác hoặc lúc khác để dành tiền mua nhà thóc để dành
  • Để phần

    Động từ để lại phần món ăn cho người vắng mặt về ăn sau có gì ngon cũng để phần cho em cơm để phần
  • Để tang

    Động từ mang dấu hiệu, thường là ở áo, mũ, đầu để tỏ lòng thương tiếc người mới chết, theo phong tục để tang...
  • Để trở

    Động từ (Phương ngữ) như để tang .
  • Để tâm

    Động từ để ý quan tâm để tâm vào học hành không để tâm đến chuyện của người khác
  • Để ý

    Động từ có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó để ý đến người lạ mặt lừa lúc mọi người...
  • Đểnh đoảng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đoảng \"Trước sao đằm thắm muôn phần, Nay sao đểnh đoảng như cần nấu suông?\" (Cdao)
  • Đểu cáng

    Tính từ (Thông tục) rất đểu nói bằng giọng đểu cáng Đồng nghĩa : ba que, đểu giả, xỏ lá
  • Đểu giả

    Tính từ (Thông tục) như đểu cáng quân đểu giả!
  • Đệ trình

    Động từ (Trang trọng) đưa lên, gửi lên cấp có thẩm quyền để xem xét đệ trình báo cáo lên thủ tướng đệ trình giấy...
  • Đệm bóng

    Động từ đỡ và chuyển bóng bằng cẳng tay trong bóng chuyền, khi bóng thấp hơn ngực.
  • Đỉa hẹ

    Danh từ đỉa nhỏ, mảnh như lá hẹ. Đồng nghĩa : đỉa mén
  • Đỉa mén

    Danh từ xem đỉa hẹ
  • Đỉa trâu

    Danh từ đỉa to.
  • Đỉnh cao

    vị trí, mức độ cao nhất trong quá trình phát triển thể thao đỉnh cao vươn tới đỉnh cao nghệ thuật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top