Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Để bụng

Động từ

giữ ở trong lòng không nói ra
nghe thì để bụng vậy thôi, đừng nói cho ai
sống để bụng chết mang theo (tng)
(Khẩu ngữ) ghi nhớ những sai sót nhỏ của người khác đối với mình một cách cố chấp, khó chịu
tính hay để bụng

Xem thêm các từ khác

  • Để chỏm

    Động từ cạo trọc đầu chỉ để lại một chỏm trên đỉnh (kiểu cắt tóc của các bé trai thời trước) chơi với nhau...
  • Để dành

    Động từ để lại để dùng vào việc khác hoặc lúc khác để dành tiền mua nhà thóc để dành
  • Để phần

    Động từ để lại phần món ăn cho người vắng mặt về ăn sau có gì ngon cũng để phần cho em cơm để phần
  • Để tang

    Động từ mang dấu hiệu, thường là ở áo, mũ, đầu để tỏ lòng thương tiếc người mới chết, theo phong tục để tang...
  • Để trở

    Động từ (Phương ngữ) như để tang .
  • Để tâm

    Động từ để ý quan tâm để tâm vào học hành không để tâm đến chuyện của người khác
  • Để ý

    Động từ có sự xem xét, theo dõi, để tâm trí đến trong một lúc nào đó để ý đến người lạ mặt lừa lúc mọi người...
  • Đểnh đoảng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đoảng \"Trước sao đằm thắm muôn phần, Nay sao đểnh đoảng như cần nấu suông?\" (Cdao)
  • Đểu cáng

    Tính từ (Thông tục) rất đểu nói bằng giọng đểu cáng Đồng nghĩa : ba que, đểu giả, xỏ lá
  • Đểu giả

    Tính từ (Thông tục) như đểu cáng quân đểu giả!
  • Đệ trình

    Động từ (Trang trọng) đưa lên, gửi lên cấp có thẩm quyền để xem xét đệ trình báo cáo lên thủ tướng đệ trình giấy...
  • Đệm bóng

    Động từ đỡ và chuyển bóng bằng cẳng tay trong bóng chuyền, khi bóng thấp hơn ngực.
  • Đỉa hẹ

    Danh từ đỉa nhỏ, mảnh như lá hẹ. Đồng nghĩa : đỉa mén
  • Đỉa mén

    Danh từ xem đỉa hẹ
  • Đỉa trâu

    Danh từ đỉa to.
  • Đỉnh cao

    vị trí, mức độ cao nhất trong quá trình phát triển thể thao đỉnh cao vươn tới đỉnh cao nghệ thuật
  • Đỉnh chung

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) vạc đồng và chuông đồng, trước đây vua dùng ghi công cho bề tôi; chỉ sự vinh hoa phú quý...
  • Đỉnh điểm

    Danh từ điểm cao nhất của một trạng thái, một quá trình diễn biến mâu thuẫn đã lên đến đỉnh điểm Đồng nghĩa :...
  • Địa bàn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) như la bàn . 2 Danh từ 2.1 khu vực, phạm vi, trong quan hệ với những hoạt động tiến...
  • Địa bạ

    Danh từ (Từ cũ) sổ ghi chép về ruộng đất và quyền sử dụng ruộng đất của chính quyền thời trước sổ địa bạ Đồng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top