Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đệ

Mục lục

Danh từ

(Từ cũ, Kiểu cách) em hoặc người vai em (chỉ dùng để xưng gọi).

Động từ

(Từ cũ, Trang trọng) đưa lên cấp trên xem xét với thái độ trịnh trọng
đệ đơn lên cấp trên
đệ đơn xin từ chức
Đồng nghĩa: trình

Xem thêm các từ khác

  • Đệ tử

    Danh từ: học trò, trong quan hệ với thầy (có thể dùng để xưng gọi)., người thờ thần hoặc...
  • Đệm

    Danh từ: đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm, vật...
  • Đệp

    Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng...
  • Đỉa

    Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải...
  • Đỉnh

    Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh...
  • Địa

    Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh...
  • Địa chí

    Danh từ: sách ghi chép về địa lí, lịch sử, phong tục, nhân vật, sản phẩm, v.v., của một địa...
  • Địa chỉ

    Danh từ: những thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v.,...
  • Địa hình

    Danh từ: bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng,...
  • Địa hạt

    Danh từ: phần đất thuộc phạm vi một đơn vị hành chính, phạm vi của một lĩnh vực, một ngành...
  • Địa lợi

    Danh từ: hình thế đất đai có lợi cho việc chiến đấu (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng...
  • Địa từ

    Danh từ: từ trường của trái Đất.
  • Địch

    Danh từ: (từ cũ) sáo, Danh từ: phía đối lập, có quan hệ chống...
  • Định

    Động từ: tự đặt ra cho mình việc gì đó sẽ làm trong thời gian sắp tới, đưa ra một cách...
  • Định hướng

    Động từ: xác định phương hướng, nhìn xung quanh để định hướng, định hướng nghề nghiệp
  • Định liệu

    Động từ: nghĩ trước, tính toán, sắp xếp trước cách giải quyết công việc, định liệu công...
  • Định tính

    Động từ: xác định về mặt tính chất hoặc biến đổi tính chất; phân biệt với định lượng,...
  • Định ước

    (Ít dùng) ước hẹn chắc chắn với nhau (về một việc gì), Danh từ: văn kiện cuối cùng được...
  • Địt

    Động từ: (thông tục) giao hợp., Động từ: (phương ngữ, thông tục)...
  • Đọ

    Động từ: đặt ở thế trực tiếp đối lập với nhau, để rõ hơn kém, được thua, đọ tài,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top