Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đệm

Mục lục

Danh từ

đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm
giường trải đệm
ghế có bọc đệm
đệm da
Đồng nghĩa: nệm
vật đặt thêm vào ở giữa để cho không còn hở hoặc để giảm bớt cọ xát, va chạm
miếng đệm bằng cao su

Động từ

đặt phụ thêm vào ở giữa để làm cho không còn hở, nhằm giảm bớt cọ xát, va chạm
đệm thêm một miếng xốp
đệm giấy xung quanh cho khỏi vỡ
thêm vào một hay nhiều tiếng nào đó, nhằm mục đích nhất định
đệm thêm vào một câu
biểu diễn bằng nhạc khí phụ thêm vào với người biểu diễn chính
đệm đàn piano
hát đệm
hát không có nhạc đệm

Xem thêm các từ khác

  • Đệp

    Danh từ: giỏ đan bằng tre nứa, có hom hoặc có miệng bằng vải như hình cái miệng túi, dùng...
  • Đỉa

    Danh từ: giun đốt sống ở nước, chuyên bám vào da người và động vật để hút máu, mẩu vải...
  • Đỉnh

    Danh từ: phần trên cùng, cao nhất của một vật thẳng đứng, điểm chung của hai hay nhiều cạnh...
  • Địa

    Danh từ: (khẩu ngữ) địa lí (ng3; nói tắt), địa lí học (nói tắt), Danh...
  • Địa chí

    Danh từ: sách ghi chép về địa lí, lịch sử, phong tục, nhân vật, sản phẩm, v.v., của một địa...
  • Địa chỉ

    Danh từ: những thông tin cụ thể về chỗ ở, nơi làm việc của một người, một cơ quan, v.v.,...
  • Địa hình

    Danh từ: bề mặt của một vùng, với sự phân bố của các yếu tố như núi, đồi, đồng bằng,...
  • Địa hạt

    Danh từ: phần đất thuộc phạm vi một đơn vị hành chính, phạm vi của một lĩnh vực, một ngành...
  • Địa lợi

    Danh từ: hình thế đất đai có lợi cho việc chiến đấu (một trong ba điều kiện cơ bản, cùng...
  • Địa từ

    Danh từ: từ trường của trái Đất.
  • Địch

    Danh từ: (từ cũ) sáo, Danh từ: phía đối lập, có quan hệ chống...
  • Định

    Động từ: tự đặt ra cho mình việc gì đó sẽ làm trong thời gian sắp tới, đưa ra một cách...
  • Định hướng

    Động từ: xác định phương hướng, nhìn xung quanh để định hướng, định hướng nghề nghiệp
  • Định liệu

    Động từ: nghĩ trước, tính toán, sắp xếp trước cách giải quyết công việc, định liệu công...
  • Định tính

    Động từ: xác định về mặt tính chất hoặc biến đổi tính chất; phân biệt với định lượng,...
  • Định ước

    (Ít dùng) ước hẹn chắc chắn với nhau (về một việc gì), Danh từ: văn kiện cuối cùng được...
  • Địt

    Động từ: (thông tục) giao hợp., Động từ: (phương ngữ, thông tục)...
  • Đọ

    Động từ: đặt ở thế trực tiếp đối lập với nhau, để rõ hơn kém, được thua, đọ tài,...
  • Đọi

    Danh từ: (phương ngữ) bát, ăn nên đọi nói nên lời (tng)
  • Đọn

    Danh từ: (phương ngữ) lọn, Tính từ: (phương ngữ) như còi, đọn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top