Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Địa bạ

Danh từ

(Từ cũ) sổ ghi chép về ruộng đất và quyền sử dụng ruộng đất của chính quyền thời trước
sổ địa bạ
Đồng nghĩa: địa bộ

Xem thêm các từ khác

  • Địa bộ

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem địa bạ
  • Địa chi

    Danh từ tên gọi chung mười hai kí hiệu chữ Hán xếp theo thứ tự tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất,...
  • Địa chánh

    Danh từ (Phương ngữ) xem địa chính
  • Địa chính

    Danh từ công việc quản lí ruộng đất sở địa chính làm công tác địa chính
  • Địa chấn

    Danh từ động đất.
  • Địa chấn học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về động đất và các hiện tượng có liên quan.
  • Địa chấn kí

    Danh từ máy ghi lại các chấn động của vỏ Trái Đất.
  • Địa chấn ký

    Danh từ xem địa chấn kí
  • Địa chất

    Danh từ thành phần vật chất được phân thành các lớp trong vỏ Trái Đất và sự cấu tạo, sắp xếp các lớp ấy. (Khẩu...
  • Địa chất học

    Danh từ khoa học nghiên cứu thành phần cấu tạo, quy luật hoạt động, nguồn gốc và sự phát triển của Trái Đất.
  • Địa chủ

    Danh từ (Từ cũ) người chiếm hữu nhiều ruộng đất thời phong kiến, bản thân không lao động, sống bằng bóc lột địa...
  • Địa cầu

    Danh từ (Từ cũ) trái đất chấn động địa cầu mô hình Trái Đất tìm vị trí nước Việt Nam trên quả địa cầu
  • Địa cốt bì

    Danh từ vị thuốc đông y chế biến từ vỏ của rễ cây củ khỉ.
  • Địa cực

    Danh từ (Từ cũ) cực của Trái Đất thám hiểm địa cực
  • Địa danh

    Danh từ tên đất, tên địa phương (làng, xã, huyện, tỉnh, thành phố, v.v.), tên điểm, vùng kinh tế (khu nông nghiệp, khu công...
  • Địa dư

    Danh từ vùng đất đai, địa bàn thuộc làu địa dư thành phố (Từ cũ) địa lí sách địa dư giờ học địa dư
  • Địa giới

    Danh từ đường ranh giới phân chia các vùng đất, các khu vực hành chính xác định địa giới giữa hai nước
  • Địa hoàng

    Danh từ cây thân cỏ có lông, lá mọc vòng ở gốc, hoa màu tím đỏ, mọc thành chùm ở đầu cành, củ chế thành thục địa,...
  • Địa hoá học

    Danh từ khoa học nghiên cứu thành phần và những biến đổi hoá học của vỏ Trái Đất.
  • Địa lan

    Danh từ tên gọi chung các loài lan sống ở đất, hoa có nhiều màu sắc khác nhau, trồng làm cảnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top