Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Địa mạo

Danh từ

hình dáng bên ngoài của bề mặt Trái Đất và nguồn gốc phát sinh của nó.

Xem thêm các từ khác

  • Địa mạo học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về nguồn gốc, sự phát triển và phân bố của địa hình.
  • Địa ngục

    Danh từ nơi đày đoạ linh hồn người có tội ở dưới âm phủ, theo quan niệm của một số tôn giáo; đối lập với thiên...
  • Địa nhiệt

    Danh từ sức nóng ở các lớp sâu của vỏ Trái Đất.
  • Địa phương

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vùng, khu vực trong quan hệ với những vùng, khu vực khác trong nước hoặc trong quan hệ với trung ương,...
  • Địa phương chủ nghĩa

    Tính từ chỉ quan tâm, chú ý đến lợi ích của địa phương mình, không quan tâm đến lợi ích của các địa phương khác...
  • Địa phận

    Danh từ phần đất thuộc về một địa phương, một nước, một đối tượng nào đó đi hết địa phận tỉnh Hà Tây đường...
  • Địa phủ

    Danh từ (Ít dùng) như âm phủ .
  • Địa sinh

    Động từ phát triển trong đất rễ là cơ quan địa sinh của cây
  • Địa thế

    Danh từ vị trí, hình thế của một vùng đất so với các vùng xung quanh địa thế hiểm trở xem xét địa thế
  • Địa triều

    Danh từ hiện tượng nâng lên hạ xuống hằng ngày của vỏ Trái Đất, do tác dụng sức hút của Mặt Trời, Mặt Trăng.
  • Địa tô

    Danh từ (Từ cũ) phần hoa lợi hoặc khoản tiền mà người mướn ruộng đất sản xuất phải nộp cho chủ sở hữu ruộng...
  • Địa tĩnh

    Danh từ xem vệ tinh địa tĩnh
  • Địa tầng

    Danh từ tầng lớp đất đá được tạo thành qua thời gian lượng nước phân bố không đều trong các địa tầng
  • Địa tầng học

    Danh từ bộ môn địa chất học nghiên cứu thứ tự lắng đọng và quan hệ giữa các lớp đá trầm tích tạo nên vỏ Trái...
  • Địa vật

    Danh từ vật thể có trong tự nhiên hay nhân tạo trên mặt đất nói chung (như đồi núi, cây cối, nhà cửa, đường sá, v.v.).
  • Địa vật lí

    Danh từ hệ các ngành khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của Trái Đất và các tính chất, các quá trình vật lí xảy ra...
  • Địa vật lý

    Danh từ xem địa vật lí
  • Địa vị

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vị trí của cá nhân trong quan hệ xã hội do chức vụ, cấp bậc, quyền lực mà có (về mặt được...
  • Địa vực

    Danh từ vùng, khu vực, trong quan hệ với cộng đồng người sinh sống ở đó địa vực cư trú của người Thái
  • Địa y

    Danh từ thực vật bậc thấp, hình vảy hay búi nhỏ, hình thành do sự chung sống giữa tảo và nấm, thường mọc bám trên mỏm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top