Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng

Danh từ

định luật tổng quát nhất của tự nhiên, theo đó năng lượng của một hệ kín bất kì nào cũng luôn luôn giữ nguyên không đổi, dù cho bất kì quá trình nào xảy ra trong hệ; khi đó năng lượng chỉ có thể chuyển từ dạng này sang dạng khác và được phân bố lại giữa các phần tử trong hệ.

Xem thêm các từ khác

  • Định luật vạn vật hấp dẫn

    Danh từ định luật theo đó mọi vật đều hút nhau bằng một lực tỉ lệ thuận với khối lượng và tỉ lệ nghịch với...
  • Định lí

    Danh từ mệnh đề toán học mà chân lí của nó được khẳng định hay phủ định qua chứng minh.
  • Định lí phản nhau

    Danh từ định lí mà giả thiết và kết luận là cái phủ định của giả thiết và kết luận của một định lí khác (cả...
  • Định lí đảo

    Danh từ định lí mà giả thiết là kết luận và kết luận là giả thiết của một định lí khác đã cho (gọi là định lí...
  • Định lý

    Danh từ xem định lí
  • Định lượng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xác định về mặt số lượng hoặc biến đổi số lượng; phân biệt với định tính 2 Danh từ 2.1...
  • Định mệnh

    Danh từ số mệnh của con người, do một lực lượng huyền bí định sẵn, không thể cưỡng lại được, theo quan niệm duy...
  • Định mệnh luận

    Danh từ xem thuyết định mệnh
  • Định mức

    Danh từ mức quy định về lao động, thời gian, vật liệu, v.v. để hoàn thành một công việc hay một lượng sản phẩm nâng...
  • Định nghĩa

    Mục lục 1 Động từ 1.1 dùng từ ngữ làm rõ nghĩa của từ hoặc nội dung của khái niệm 2 Danh từ 2.1 lời giải thích làm...
  • Định ngữ

    Danh từ thành phần phụ trong câu, phụ thuộc về ngữ pháp vào danh từ và có chức năng nêu thuộc tính, đặc trưng của sự...
  • Định thần

    Động từ làm cho tinh thần trở lại trạng thái thăng bằng bình thường định thần nhìn kĩ lại hoảng hốt nhưng định thần...
  • Định thức

    Danh từ số tính theo những quy tắc nhất định từ một bảng vuông gồm những số xếp thành số hàng và số cột ngang nhau.
  • Định tinh

    Danh từ thiên thể cố định một cách biểu kiến trên bầu trời; phân biệt với hành tinh.
  • Định trị

    Danh từ phần lẻ của logarithm của một số, thường ghi sẵn trong các bảng số.
  • Định tuyến

    Động từ bố trí các điểm trên một đường thẳng bằng dụng cụ trắc địa.
  • Định tâm

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý định (trong lòng) 2 Động từ 2.1 (Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên...
  • Định tội

    Động từ xác định tội danh đã vi phạm điều tra kĩ mới định tội
  • Định vị

    Động từ xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó máy...
  • Định vị toàn cầu

    Động từ xác định vị trí của vật thể trên bề mặt Trái Đất bằng hệ thống định vị toàn cầu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top