Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Định tâm

Mục lục

Động từ

có ý định (trong lòng)
định tâm đến giúp
Đồng nghĩa: chủ tâm

Động từ

(Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên ổn bình thường, không còn xúc động mạnh nữa
choáng váng nhưng định tâm được ngay
Đồng nghĩa: định thần

Động từ

xác định vị trí của điểm tâm trong hình tròn, hình vuông, v.v..

Xem thêm các từ khác

  • Định tội

    Động từ xác định tội danh đã vi phạm điều tra kĩ mới định tội
  • Định vị

    Động từ xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó máy...
  • Định vị toàn cầu

    Động từ xác định vị trí của vật thể trên bề mặt Trái Đất bằng hệ thống định vị toàn cầu.
  • Định xứ

    Tính từ chỉ có trong một số khu vực nhất định năng lượng định xứ vùng định xứ
  • Định đoạt

    Động từ quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình tự định đoạt...
  • Định đô

    Động từ đặt kinh đô tại một nơi nào đó Lý Thái Tổ định đô ở Thăng Long Đồng nghĩa : đóng đô
  • Định đề

    Danh từ xem tiên đề
  • Định ảnh

    Động từ như định hình .
  • Địt mẹ

    (Thông tục) tiếng chửi tục tĩu. Đồng nghĩa : đù mẹ, đụ mẹ
  • Địu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng. 1.2 đồ dùng...
  • Đọc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự 1.2 tiếp nhận nội dung của một...
  • Đỏ au

    Tính từ đỏ tươi, trông thích mắt mái ngói đỏ au da dẻ đỏ au, khoẻ mạnh
  • Đỏ bừng

    Tính từ (da mặt) đỏ lên nhanh trong chốc lát, thường có cảm giác nóng rực do ngượng, thẹn, hoặc do ngồi gần lửa xấu...
  • Đỏ chon chót

    Tính từ như đỏ chót (nhưng ý mức độ cao hơn) môi son đỏ chon chót
  • Đỏ choé

    Tính từ đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp mặc một cái áo đỏ choé cổng sơn đỏ choé
  • Đỏ chói

    Tính từ đỏ tươi quá, đến mức như làm chói mắt mặt trời đỏ chói mái ngói còn đỏ chói màu son
  • Đỏ chót

    Tính từ đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt môi tô son đỏ chót
  • Đỏ con mắt

    tả trạng thái phải mong ngóng, chờ đợi quá lâu, đến mức đỏ cả mắt mong đỏ con mắt
  • Đỏ cạch

    Tính từ (Ít dùng) như đỏ quạch mái tóc đỏ cạch
  • Đỏ da thắm thịt

    có da dẻ hồng hào, trông khoẻ mạnh.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top