Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Định vị

Động từ

xác định vị trí tồn tại của một vật thể theo những dấu hiệu xuất phát hay phản xạ từ bản thân nó
máy định vị
nhìn xung quanh để định vị
xác định một vị trí trong bộ nhớ, trong tệp văn bản hoặc trên màn hình máy tính
bảng định vị tập tin
tìm kiếm và định vị các tập tin lưu trên đĩa

Xem thêm các từ khác

  • Định vị toàn cầu

    Động từ xác định vị trí của vật thể trên bề mặt Trái Đất bằng hệ thống định vị toàn cầu.
  • Định xứ

    Tính từ chỉ có trong một số khu vực nhất định năng lượng định xứ vùng định xứ
  • Định đoạt

    Động từ quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình tự định đoạt...
  • Định đô

    Động từ đặt kinh đô tại một nơi nào đó Lý Thái Tổ định đô ở Thăng Long Đồng nghĩa : đóng đô
  • Định đề

    Danh từ xem tiên đề
  • Định ảnh

    Động từ như định hình .
  • Địt mẹ

    (Thông tục) tiếng chửi tục tĩu. Đồng nghĩa : đù mẹ, đụ mẹ
  • Địu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng. 1.2 đồ dùng...
  • Đọc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự 1.2 tiếp nhận nội dung của một...
  • Đỏ au

    Tính từ đỏ tươi, trông thích mắt mái ngói đỏ au da dẻ đỏ au, khoẻ mạnh
  • Đỏ bừng

    Tính từ (da mặt) đỏ lên nhanh trong chốc lát, thường có cảm giác nóng rực do ngượng, thẹn, hoặc do ngồi gần lửa xấu...
  • Đỏ chon chót

    Tính từ như đỏ chót (nhưng ý mức độ cao hơn) môi son đỏ chon chót
  • Đỏ choé

    Tính từ đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp mặc một cái áo đỏ choé cổng sơn đỏ choé
  • Đỏ chói

    Tính từ đỏ tươi quá, đến mức như làm chói mắt mặt trời đỏ chói mái ngói còn đỏ chói màu son
  • Đỏ chót

    Tính từ đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt môi tô son đỏ chót
  • Đỏ con mắt

    tả trạng thái phải mong ngóng, chờ đợi quá lâu, đến mức đỏ cả mắt mong đỏ con mắt
  • Đỏ cạch

    Tính từ (Ít dùng) như đỏ quạch mái tóc đỏ cạch
  • Đỏ da thắm thịt

    có da dẻ hồng hào, trông khoẻ mạnh.
  • Đỏ gay

    Tính từ đỏ khắp mặt mũi, do uống rượu, nóng nực hoặc do tức giận điều gì mặt đỏ gay vì rượu
  • Đỏ hoe

    Tính từ có màu đỏ nhạt, nhưng tươi mắt đỏ hoe \"Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top