Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Địt mẹ

(Thông tục) tiếng chửi tục tĩu.
Đồng nghĩa: đù mẹ, đụ mẹ

Xem thêm các từ khác

  • Địu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng may bằng vải, có dây đeo dùng để mang trẻ ở trên lưng hoặc trước bụng. 1.2 đồ dùng...
  • Đọc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự 1.2 tiếp nhận nội dung của một...
  • Đỏ au

    Tính từ đỏ tươi, trông thích mắt mái ngói đỏ au da dẻ đỏ au, khoẻ mạnh
  • Đỏ bừng

    Tính từ (da mặt) đỏ lên nhanh trong chốc lát, thường có cảm giác nóng rực do ngượng, thẹn, hoặc do ngồi gần lửa xấu...
  • Đỏ chon chót

    Tính từ như đỏ chót (nhưng ý mức độ cao hơn) môi son đỏ chon chót
  • Đỏ choé

    Tính từ đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp mặc một cái áo đỏ choé cổng sơn đỏ choé
  • Đỏ chói

    Tính từ đỏ tươi quá, đến mức như làm chói mắt mặt trời đỏ chói mái ngói còn đỏ chói màu son
  • Đỏ chót

    Tính từ đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt môi tô son đỏ chót
  • Đỏ con mắt

    tả trạng thái phải mong ngóng, chờ đợi quá lâu, đến mức đỏ cả mắt mong đỏ con mắt
  • Đỏ cạch

    Tính từ (Ít dùng) như đỏ quạch mái tóc đỏ cạch
  • Đỏ da thắm thịt

    có da dẻ hồng hào, trông khoẻ mạnh.
  • Đỏ gay

    Tính từ đỏ khắp mặt mũi, do uống rượu, nóng nực hoặc do tức giận điều gì mặt đỏ gay vì rượu
  • Đỏ hoe

    Tính từ có màu đỏ nhạt, nhưng tươi mắt đỏ hoe \"Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.\" (Cdao)
  • Đỏ hoen hoét

    Tính từ như đỏ hoét (nhưng ý nhấn mạnh hơn) sơn đỏ hoen hoét
  • Đỏ hon hỏn

    Tính từ như đỏ hỏn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đỏ hoét

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) đỏ đậm, nhưng xấu, khó coi mặc một cái áo màu đỏ hoét
  • Đỏ hỏn

    Tính từ đỏ như màu da của trẻ mới đẻ đứa bé mới đẻ đỏ hỏn
  • Đỏ khè

    Tính từ (Khẩu ngữ) đỏ sẫm và tối, nhìn không thích mắt mái tóc xơ xác, đỏ khè đất đồi đỏ khè
  • Đỏ kè

    Tính từ đỏ đục và tối, gây cảm giác không ưa nhìn mắt đỏ kè
  • Đỏ loét

    Tính từ đỏ quá đậm và loang lổ không đều, trông không đẹp mắt môi ăn trầu đỏ loét
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top