Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đọc

Mục lục

Động từ

phát thành lời những điều đã được viết ra theo đúng trình tự
đọc tuyên thệ
đọc thuộc lòng bài thơ
đọc từ đầu đến cuối
tiếp nhận nội dung của một tập hợp kí hiệu bằng cách nhìn vào các kí hiệu
đọc bản thiết kế
đọc bản vẽ
thu lấy thông tin từ một thiết bị lưu trữ của máy tính (như đĩa từ, đĩa CD, v.v.)
đĩa bị lỗi nên không đọc được
hiểu rõ điều gì bằng cách nhìn vào những biểu hiện bên ngoài
đọc được ý nghĩ của người khác
đọc thấy trong mắt bạn

Xem thêm các từ khác

  • Đỏ au

    Tính từ đỏ tươi, trông thích mắt mái ngói đỏ au da dẻ đỏ au, khoẻ mạnh
  • Đỏ bừng

    Tính từ (da mặt) đỏ lên nhanh trong chốc lát, thường có cảm giác nóng rực do ngượng, thẹn, hoặc do ngồi gần lửa xấu...
  • Đỏ chon chót

    Tính từ như đỏ chót (nhưng ý mức độ cao hơn) môi son đỏ chon chót
  • Đỏ choé

    Tính từ đỏ tươi, trông loá mắt, thường là không đẹp mặc một cái áo đỏ choé cổng sơn đỏ choé
  • Đỏ chói

    Tính từ đỏ tươi quá, đến mức như làm chói mắt mặt trời đỏ chói mái ngói còn đỏ chói màu son
  • Đỏ chót

    Tính từ đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt môi tô son đỏ chót
  • Đỏ con mắt

    tả trạng thái phải mong ngóng, chờ đợi quá lâu, đến mức đỏ cả mắt mong đỏ con mắt
  • Đỏ cạch

    Tính từ (Ít dùng) như đỏ quạch mái tóc đỏ cạch
  • Đỏ da thắm thịt

    có da dẻ hồng hào, trông khoẻ mạnh.
  • Đỏ gay

    Tính từ đỏ khắp mặt mũi, do uống rượu, nóng nực hoặc do tức giận điều gì mặt đỏ gay vì rượu
  • Đỏ hoe

    Tính từ có màu đỏ nhạt, nhưng tươi mắt đỏ hoe \"Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.\" (Cdao)
  • Đỏ hoen hoét

    Tính từ như đỏ hoét (nhưng ý nhấn mạnh hơn) sơn đỏ hoen hoét
  • Đỏ hon hỏn

    Tính từ như đỏ hỏn (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đỏ hoét

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) đỏ đậm, nhưng xấu, khó coi mặc một cái áo màu đỏ hoét
  • Đỏ hỏn

    Tính từ đỏ như màu da của trẻ mới đẻ đứa bé mới đẻ đỏ hỏn
  • Đỏ khè

    Tính từ (Khẩu ngữ) đỏ sẫm và tối, nhìn không thích mắt mái tóc xơ xác, đỏ khè đất đồi đỏ khè
  • Đỏ kè

    Tính từ đỏ đục và tối, gây cảm giác không ưa nhìn mắt đỏ kè
  • Đỏ loét

    Tính từ đỏ quá đậm và loang lổ không đều, trông không đẹp mắt môi ăn trầu đỏ loét
  • Đỏ lòm

    Tính từ đỏ màu của máu, gây cảm giác ghê sợ hoặc khó chịu bàn tay đỏ lòm những máu
  • Đỏ lừ

    Tính từ đỏ sẫm và đều khắp hoàng hôn, mặt trời đỏ lừ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top