Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đỏ ối

Tính từ

đỏ đều và khắp cả (thường nói về hoa quả nở rộ, chín rộ)
cam chín đỏ ối cả vườn
vừng đông đỏ ối

Xem thêm các từ khác

  • Đỏ ửng

    Tính từ đỏ hồng lên, trông dịu, nhẹ, gây cảm giác ưa nhìn sắc trời đỏ ửng hai má đỏ ửng vì ngượng
  • Đỏm dáng

    Tính từ có vẻ ngoài đẹp một cách chải chuốt ăn mặc đỏm dáng
  • Đỏng đa đỏng đảnh

    Tính từ như đỏng đảnh (nhưng ý mức độ nhiều).
  • Đỏng đảnh

    Tính từ có điệu bộ, cử chỉ, cách nói năng làm ra vẻ như không cần biết đến ai, không coi ai ra gì (thường chỉ nói về...
  • Đố kị

    Động từ cảm thấy khó chịu và đâm ra ghét khi thấy người ta có thể hơn mình sinh lòng đố kị tính hay đố kị Đồng...
  • Đố kỵ

    Động từ xem đố kị
  • Đốc binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy một đạo quân thời phong kiến.
  • Đốc chứng

    Động từ (Khẩu ngữ) như trở chứng con bé hôm nay lại đốc chứng, không chịu đi học
  • Đốc công

    Danh từ người thay mặt chủ trông coi thợ trong các xưởng máy, công trường của tư bản. người giúp quản đốc trông coi,...
  • Đốc học

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy và học trong một tỉnh lớn, thời trước quan đốc học hiệu trưởng một trường...
  • Đốc lí

    Danh từ (Từ cũ) viên quan người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị một thành phố ở Nam Bộ và Bắc Bộ thời Pháp thuộc.
  • Đốc lý

    Danh từ (Từ cũ) xem đốc lí
  • Đốc phủ

    Danh từ (Từ cũ) viên quan cao cấp người Việt Nam, thường đứng đầu bộ máy cai trị một quận ở Nam Bộ thời Pháp thuộc....
  • Đốc phủ sứ

    Danh từ (Từ cũ) xem đốc phủ
  • Đốc suất

    Động từ điều khiển và đôn đốc đốc suất dân công đắp đê
  • Đốc thúc

    Động từ thúc giục, nhắc nhở để công việc không bị gián đoạn hoặc chậm trễ đốc thúc việc canh phòng đốc thúc để...
  • Đốc tờ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) bác sĩ y khoa mời đốc tờ đến thăm bệnh
  • Đối chiếu

    Động từ so sánh cái này với cái kia (thường là cái dùng làm chuẩn) để từ những chỗ giống nhau và khác nhau mà biết...
  • Đối chất

    Động từ hỏi cùng một lúc các bị can, đương sự hoặc những người làm chứng để so sánh, đối chiếu lời khai của họ...
  • Đối chứng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đối chất với người làm chứng 2 Danh từ 2.1 cây trồng, vật nuôi trong điều kiện bình thường,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top