Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đỏng đảnh

Tính từ

có điệu bộ, cử chỉ, cách nói năng làm ra vẻ như không cần biết đến ai, không coi ai ra gì (thường chỉ nói về phụ nữ; hàm ý chê)
tính đỏng đảnh
trả lời đỏng đảnh
Đồng nghĩa: nhỏng nhảnh

Xem thêm các từ khác

  • Đố kị

    Động từ cảm thấy khó chịu và đâm ra ghét khi thấy người ta có thể hơn mình sinh lòng đố kị tính hay đố kị Đồng...
  • Đố kỵ

    Động từ xem đố kị
  • Đốc binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ chỉ huy một đạo quân thời phong kiến.
  • Đốc chứng

    Động từ (Khẩu ngữ) như trở chứng con bé hôm nay lại đốc chứng, không chịu đi học
  • Đốc công

    Danh từ người thay mặt chủ trông coi thợ trong các xưởng máy, công trường của tư bản. người giúp quản đốc trông coi,...
  • Đốc học

    Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy và học trong một tỉnh lớn, thời trước quan đốc học hiệu trưởng một trường...
  • Đốc lí

    Danh từ (Từ cũ) viên quan người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị một thành phố ở Nam Bộ và Bắc Bộ thời Pháp thuộc.
  • Đốc lý

    Danh từ (Từ cũ) xem đốc lí
  • Đốc phủ

    Danh từ (Từ cũ) viên quan cao cấp người Việt Nam, thường đứng đầu bộ máy cai trị một quận ở Nam Bộ thời Pháp thuộc....
  • Đốc phủ sứ

    Danh từ (Từ cũ) xem đốc phủ
  • Đốc suất

    Động từ điều khiển và đôn đốc đốc suất dân công đắp đê
  • Đốc thúc

    Động từ thúc giục, nhắc nhở để công việc không bị gián đoạn hoặc chậm trễ đốc thúc việc canh phòng đốc thúc để...
  • Đốc tờ

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) bác sĩ y khoa mời đốc tờ đến thăm bệnh
  • Đối chiếu

    Động từ so sánh cái này với cái kia (thường là cái dùng làm chuẩn) để từ những chỗ giống nhau và khác nhau mà biết...
  • Đối chất

    Động từ hỏi cùng một lúc các bị can, đương sự hoặc những người làm chứng để so sánh, đối chiếu lời khai của họ...
  • Đối chứng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đối chất với người làm chứng 2 Danh từ 2.1 cây trồng, vật nuôi trong điều kiện bình thường,...
  • Đối diện

    Động từ ở vị trí quay mặt vào nhau hai toà nhà xây đối diện nhau phía đối diện như đối mặt đối diện với đói nghèo...
  • Đối kháng

    Động từ đối lập sâu sắc, một mất một còn, không thể dung hoà được với nhau mâu thuẫn đối kháng quan hệ đối kháng...
  • Đối lưu

    Động từ (hiện tượng) truyền nhiệt do sự chuyển dịch vật chất thành dòng trong môi trường lỏng, khí hoặc các chất...
  • Đối lập

    Động từ đứng ở phía trái ngược, có quan hệ chống đối nhau quan điểm đối lập các phái đối lập Đồng nghĩa : đối...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top