- Từ điển Việt - Việt
Đốc chứng
Động từ
(Khẩu ngữ) như trở chứng
- con bé hôm nay lại đốc chứng, không chịu đi học
Xem thêm các từ khác
-
Đốc công
Danh từ người thay mặt chủ trông coi thợ trong các xưởng máy, công trường của tư bản. người giúp quản đốc trông coi,... -
Đốc học
Danh từ (Từ cũ) chức quan trông coi việc dạy và học trong một tỉnh lớn, thời trước quan đốc học hiệu trưởng một trường... -
Đốc lí
Danh từ (Từ cũ) viên quan người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị một thành phố ở Nam Bộ và Bắc Bộ thời Pháp thuộc. -
Đốc lý
Danh từ (Từ cũ) xem đốc lí -
Đốc phủ
Danh từ (Từ cũ) viên quan cao cấp người Việt Nam, thường đứng đầu bộ máy cai trị một quận ở Nam Bộ thời Pháp thuộc.... -
Đốc phủ sứ
Danh từ (Từ cũ) xem đốc phủ -
Đốc suất
Động từ điều khiển và đôn đốc đốc suất dân công đắp đê -
Đốc thúc
Động từ thúc giục, nhắc nhở để công việc không bị gián đoạn hoặc chậm trễ đốc thúc việc canh phòng đốc thúc để... -
Đốc tờ
Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) bác sĩ y khoa mời đốc tờ đến thăm bệnh -
Đối chiếu
Động từ so sánh cái này với cái kia (thường là cái dùng làm chuẩn) để từ những chỗ giống nhau và khác nhau mà biết... -
Đối chất
Động từ hỏi cùng một lúc các bị can, đương sự hoặc những người làm chứng để so sánh, đối chiếu lời khai của họ... -
Đối chứng
Mục lục 1 Động từ 1.1 đối chất với người làm chứng 2 Danh từ 2.1 cây trồng, vật nuôi trong điều kiện bình thường,... -
Đối diện
Động từ ở vị trí quay mặt vào nhau hai toà nhà xây đối diện nhau phía đối diện như đối mặt đối diện với đói nghèo... -
Đối kháng
Động từ đối lập sâu sắc, một mất một còn, không thể dung hoà được với nhau mâu thuẫn đối kháng quan hệ đối kháng... -
Đối lưu
Động từ (hiện tượng) truyền nhiệt do sự chuyển dịch vật chất thành dòng trong môi trường lỏng, khí hoặc các chất... -
Đối lập
Động từ đứng ở phía trái ngược, có quan hệ chống đối nhau quan điểm đối lập các phái đối lập Đồng nghĩa : đối... -
Đối mặt
Động từ đứng ngay trước một trở ngại, khó khăn hoặc nguy hiểm nào đó và phải trực tiếp đối phó lại đối mặt... -
Đối nghịch
Tính từ trái ngược lại, chống đối lại nhau hai quan điểm đối nghịch Đồng nghĩa : đối chọi, đối lập -
Đối ngoại
Động từ đối với nước ngoài, bên ngoài (nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ... -
Đối ngẫu hôn
Danh từ xem chế độ hôn nhân đối ngẫu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.