Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đối

Mục lục

Động từ

chống lại, chọi lại
tên lửa đất đối không
(hai vật cùng loại) ở vị trí ngay trước mặt nhau, thành thế cân xứng, tương xứng với nhau
lá mọc đối
ngồi đối mặt nhau
hai cái xe để đối đầu nhau
(hai từ hoặc hai vế câu) cân xứng với nhau về nội dung, giống nhau về từ loại, trái nhau về thanh điệu bằng trắc và được đặt ở thế trên dưới ứng với nhau thành từng cặp (ở một số điểm quy định trong vế câu) để tạo nên một giá trị tu từ nhất định
đối nhau từng câu từng chữ
câu đối
ra vế đối
xử sự với người, với việc theo những mối quan hệ nhất định
đối tốt với tất cả mọi người
đối nội, đối ngoại
Đồng nghĩa: đối xử

Xem thêm các từ khác

  • Đối chọi

    Động từ: chống lại nhau một cách trực tiếp và quyết liệt, trái ngược nhau, không thể đi...
  • Đối ngẫu

    Động từ: đối nhau về lời và ý theo từng cặp, trong văn biền ngẫu, phép đối ngẫu
  • Đốm

    Danh từ: chấm sáng nhỏ hiện ra trên nền tối, chấm nhỏ nổi lên trên một nền khác màu,
  • Đốn

    Động từ: làm đứt thân cây, cành cây (thường với số lượng nhiều) bằng vật sắc, để lấy...
  • Đống

    Danh từ: khối nhiều vật để chồng chất lên nhau ở một chỗ, chỗ đất nổi lên cao hơn so...
  • Đốt

    Danh từ: những khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật, phần giống...
  • Đồ

    Danh từ: (từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước, người đã lớn tuổi, theo...
  • Đồ chơi

    Danh từ: đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí cho trẻ em (nói khái quát), nặn đồ chơi,...
  • Đồ thị

    Danh từ: hình vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số phụ thuộc vào sự biến thiên của...
  • Đồ vật

    Danh từ: đồ đạc, vật dụng (nói khái quát), các đồ vật đắt tiền
  • Đồ đạc

    Danh từ: đồ dùng trong gia đình, để phục vụ sinh hoạt (nói khái quát), kê lại đồ đạc, dọn...
  • Đồi

    Danh từ: dạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường không cao quá 200 mét, đồi trọc, đồi...
  • Đồm độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh và...
  • Đồn

    Danh từ: vị trí đóng quân, to hơn bốt, nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và...
  • Đồn bốt

    Danh từ: đồn, bốt đóng quân của quân đội thực dân (nói khái quát), tấn công vào các đồn...
  • Đồn đại

    Động từ: (khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát), không tin vào...
  • Đồng

    Danh từ: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt,...
  • Đồng bằng

    Danh từ: vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm...
  • Đồng chí

    Danh từ: người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau, từ dùng trong xưng hô để gọi...
  • Đồng cỏ

    Danh từ: vùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top