Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đối mặt

Động từ

đứng ngay trước một trở ngại, khó khăn hoặc nguy hiểm nào đó và phải trực tiếp đối phó lại
đối mặt với tử thần
đối mặt với kẻ thù
Đồng nghĩa: đối diện

Xem thêm các từ khác

  • Đối nghịch

    Tính từ trái ngược lại, chống đối lại nhau hai quan điểm đối nghịch Đồng nghĩa : đối chọi, đối lập
  • Đối ngoại

    Động từ đối với nước ngoài, bên ngoài (nói về đường lối, chính sách, sự giao thiệp của nhà nước, của một tổ...
  • Đối ngẫu hôn

    Danh từ xem chế độ hôn nhân đối ngẫu
  • Đối nhân xử thế

    đối xử với mọi người ở đời biết cách đối nhân xử thế
  • Đối nội

    Động từ đối với trong nước, trong nội bộ (nói về đường lối, chính sách của nhà nước, của một tổ chức); phân...
  • Đối phó

    Động từ có hành động đáp lại tình thế bất lợi để tránh cho mình điều không hay sẵn sàng đối phó với bão lụt Đồng...
  • Đối phương

    Danh từ phía chống đối lại mình lọt vào trận địa mai phục của đối phương phía, người đương đầu với mình để...
  • Đối sách

    Danh từ cách thức, biện pháp để đối phó bàn bạc để đưa ra những đối sách hợp lí nhất
  • Đối sánh

    Động từ (Ít dùng) so sánh giữa hai bên lực lượng đối sánh giữa hai phe là ngang bằng
  • Đối số

    Danh từ biến số được coi như biến thiên độc lập trong một tương quan hàm số đối số của hàm số y = cos x là x
  • Đối thoại

    Động từ nói chuyện qua lại giữa hai hay nhiều người với nhau cuộc đối thoại tay ba học thuộc đoạn đối thoại trong...
  • Đối thủ

    Danh từ người đương đầu với mình để tranh được thua hạ đo ván đối thủ không có ai là đối thủ Đồng nghĩa : đối...
  • Đối trọng

    Danh từ trọng lượng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.
  • Đối tác

    Danh từ đối tượng hợp tác (trong công việc) tìm đối tác kinh doanh đối tác đầu tư
  • Đối tượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người, vật, hiện tượng mà con người tác động tới (trong suy nghĩ, hành động) 1.2 (Khẩu ngữ) người...
  • Đối với

    Kết từ tổ hợp biểu thị người hoặc sự vật, sự việc sắp nêu ra là đối tượng hoặc phạm vi của điều được nói...
  • Đối xứng

    Tính từ có tính chất trùng với chính nó qua một trục, một điểm hoặc một mặt phẳng điểm A có toạ độ (0; 2) đối...
  • Đối xử

    Động từ thể hiện thái độ, quan hệ với người nào đó bằng những lời nói, hành động cụ thể đối xử không công...
  • Đối đáp

    Động từ trả lời lại (nói khái quát) đối đáp đâu ra đấy \"Khôn ngoan đối đáp người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài...
  • Đối đãi

    Động từ đối xử với nhau trong sinh hoạt hằng ngày được đối đãi tử tế đối đãi với nhau như người nhà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top