Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đối sách

Danh từ

cách thức, biện pháp để đối phó
bàn bạc để đưa ra những đối sách hợp lí nhất

Xem thêm các từ khác

  • Đối sánh

    Động từ (Ít dùng) so sánh giữa hai bên lực lượng đối sánh giữa hai phe là ngang bằng
  • Đối số

    Danh từ biến số được coi như biến thiên độc lập trong một tương quan hàm số đối số của hàm số y = cos x là x
  • Đối thoại

    Động từ nói chuyện qua lại giữa hai hay nhiều người với nhau cuộc đối thoại tay ba học thuộc đoạn đối thoại trong...
  • Đối thủ

    Danh từ người đương đầu với mình để tranh được thua hạ đo ván đối thủ không có ai là đối thủ Đồng nghĩa : đối...
  • Đối trọng

    Danh từ trọng lượng dùng để cân bằng một trọng lượng khác.
  • Đối tác

    Danh từ đối tượng hợp tác (trong công việc) tìm đối tác kinh doanh đối tác đầu tư
  • Đối tượng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người, vật, hiện tượng mà con người tác động tới (trong suy nghĩ, hành động) 1.2 (Khẩu ngữ) người...
  • Đối với

    Kết từ tổ hợp biểu thị người hoặc sự vật, sự việc sắp nêu ra là đối tượng hoặc phạm vi của điều được nói...
  • Đối xứng

    Tính từ có tính chất trùng với chính nó qua một trục, một điểm hoặc một mặt phẳng điểm A có toạ độ (0; 2) đối...
  • Đối xử

    Động từ thể hiện thái độ, quan hệ với người nào đó bằng những lời nói, hành động cụ thể đối xử không công...
  • Đối đáp

    Động từ trả lời lại (nói khái quát) đối đáp đâu ra đấy \"Khôn ngoan đối đáp người ngoài, Gà cùng một mẹ chớ hoài...
  • Đối đãi

    Động từ đối xử với nhau trong sinh hoạt hằng ngày được đối đãi tử tế đối đãi với nhau như người nhà
  • Đối đầu

    Động từ trực tiếp chống lại nhau đối đầu với kẻ thù chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại Đồng nghĩa : đối...
  • Đối địch

    Động từ chống đối nhau quyết liệt, không thể dung hoà được các phe phái đối địch nhau tỏ thái độ đối địch Đồng...
  • Đối ứng

    Động từ tương đương nhau trong một phép biến đổi hai cạnh đối ứng của tam giác đồng dạng tài khoản đối ứng
  • Đốm nâu

    Danh từ tên gọi chung các loại bệnh làm cho thân và lá lúa có nhiều đốm nhỏ màu nâu.
  • Đốn kiếp

    Tính từ như đốn mạt .
  • Đốn mạt

    Tính từ hư hỏng, tồi tệ đến mức đáng nguyền rủa kẻ đốn mạt! làm trò đốn mạt Đồng nghĩa : đốn đời, đốn kiếp
  • Đốn đời

    Tính từ (Khẩu ngữ) như đốn mạt .
  • Đốp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Ít dùng) như mõ 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng to và giòn, đanh, như tiếng bật nổ mạnh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top