- Từ điển Việt - Việt
Đốt
Mục lục |
Danh từ
những khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật
- đốt tre
- đốt mía
- Đồng nghĩa: gióng, lóng
phần giống nhau của một số bộ phận trong cơ thể
- đốt xương sống
- đốt ngón tay
Động từ
(côn trùng) dùng vòi hoặc ngòi đâm vào da người hoặc động vật, gây đau, buốt, ngứa
- bị kiến lửa đốt
- muỗi đốt
- Đồng nghĩa: cắn, chích
(Khẩu ngữ) nói một cách chua cay hay mỉa mai châm chọc
- đốt cho mấy câu
Động từ
làm cho cháy
- đốt củi
- đốt than
- đốt lò gạch
- nắng như thiêu như đốt
Xem thêm các từ khác
-
Đồ
Danh từ: (từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước, người đã lớn tuổi, theo... -
Đồ chơi
Danh từ: đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí cho trẻ em (nói khái quát), nặn đồ chơi,... -
Đồ thị
Danh từ: hình vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số phụ thuộc vào sự biến thiên của... -
Đồ vật
Danh từ: đồ đạc, vật dụng (nói khái quát), các đồ vật đắt tiền -
Đồ đạc
Danh từ: đồ dùng trong gia đình, để phục vụ sinh hoạt (nói khái quát), kê lại đồ đạc, dọn... -
Đồi
Danh từ: dạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường không cao quá 200 mét, đồi trọc, đồi... -
Đồm độp
Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh và... -
Đồn
Danh từ: vị trí đóng quân, to hơn bốt, nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và... -
Đồn bốt
Danh từ: đồn, bốt đóng quân của quân đội thực dân (nói khái quát), tấn công vào các đồn... -
Đồn đại
Động từ: (khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát), không tin vào... -
Đồng
Danh từ: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt,... -
Đồng bằng
Danh từ: vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm... -
Đồng chí
Danh từ: người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau, từ dùng trong xưng hô để gọi... -
Đồng cỏ
Danh từ: vùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật. -
Đồng lương
Danh từ: (khẩu ngữ) tiền lương của người làm công ăn lương (thường dùng với hàm ý ít ỏi,... -
Đồng sàng
Tính từ: (từ cũ) cùng nằm một giường; dùng để nói quan hệ của vợ chồng hoặc của bạn... -
Đồng tính
Tính từ: có cùng một tính chất tại mọi điểm, Tính từ: chỉ có... -
Đồng ý
Động từ: có cùng ý kiến, nhất trí với ý kiến đã nêu, không đồng ý gia hạn hợp đồng,... -
Đồng điệu
Tính từ: cùng một nỗi niềm, một cảm nghĩ, một cảnh ngộ như nhau, hai tâm hồn đồng điệu -
Đồng đẳng
Tính từ: (từ cũ) ngang hàng với nhau, đồng đẳng về địa vị, Đồng nghĩa : bình đẳng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.