Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồ đạc

Danh từ

đồ dùng trong gia đình, để phục vụ sinh hoạt (nói khái quát)
kê lại đồ đạc
dọn dẹp đồ đạc trong nhà
Đồng nghĩa: đồ đoàn

Xem thêm các từ khác

  • Đồi

    Danh từ: dạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường không cao quá 200 mét, đồi trọc, đồi...
  • Đồm độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh và...
  • Đồn

    Danh từ: vị trí đóng quân, to hơn bốt, nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và...
  • Đồn bốt

    Danh từ: đồn, bốt đóng quân của quân đội thực dân (nói khái quát), tấn công vào các đồn...
  • Đồn đại

    Động từ: (khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát), không tin vào...
  • Đồng

    Danh từ: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt,...
  • Đồng bằng

    Danh từ: vùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm...
  • Đồng chí

    Danh từ: người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau, từ dùng trong xưng hô để gọi...
  • Đồng cỏ

    Danh từ: vùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật.
  • Đồng lương

    Danh từ: (khẩu ngữ) tiền lương của người làm công ăn lương (thường dùng với hàm ý ít ỏi,...
  • Đồng sàng

    Tính từ: (từ cũ) cùng nằm một giường; dùng để nói quan hệ của vợ chồng hoặc của bạn...
  • Đồng tính

    Tính từ: có cùng một tính chất tại mọi điểm, Tính từ: chỉ có...
  • Đồng ý

    Động từ: có cùng ý kiến, nhất trí với ý kiến đã nêu, không đồng ý gia hạn hợp đồng,...
  • Đồng điệu

    Tính từ: cùng một nỗi niềm, một cảm nghĩ, một cảnh ngộ như nhau, hai tâm hồn đồng điệu
  • Đồng đẳng

    Tính từ: (từ cũ) ngang hàng với nhau, đồng đẳng về địa vị, Đồng nghĩa : bình đẳng
  • Đồng đỏ

    Danh từ: tên gọi cũ của đồng và một số hợp kim của đồng có màu đỏ đặc trưng của đồng.,...
  • Đổ

    Động từ: ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để...
  • Đổ bộ

    Động từ: đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ...
  • Đổ hồi

    Động từ: (tiếng động) phát ra từng hồi liên tục và dồn dập, gà gáy đổ hồi, Đồng nghĩa...
  • Đổi

    Động từ: đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên, thay bằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top