Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồi thị

Danh từ

xem đồi não

Xem thêm các từ khác

  • Đồi truỵ

    Tính từ truỵ lạc và suy đồi văn hoá phẩm đồi truỵ lối sống đồi truỵ
  • Đồi tệ

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đồi bại hành vi xấu xa, đồi tệ
  • Đồn bót

    Danh từ xem đồn bốt
  • Đồn luỹ

    Danh từ vị trí quân sự có công sự và thành hào vững chắc bảo vệ (nói khái quát) hệ thống đồn luỹ kiên cố
  • Đồn thổi

    Động từ (Khẩu ngữ) đồn rất nhanh từ miệng người này qua miệng người khác, thường thổi phồng lên quá mức lời đồn...
  • Đồn trưởng

    Danh từ sĩ quan chỉ huy một đồn đồn trưởng đồn biên phòng
  • Đồn điền

    Danh từ (Từ cũ) vùng đất do binh lính hoặc chiêu mộ nông dân khai khẩn, trồng trọt dưới chế độ phong kiến. vùng đất...
  • Đồn đãi

    Động từ (Phương ngữ) xem đồn đại
  • Đồng bào

    Danh từ những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình (hàm ý có quan hệ thân thiết như ruột thịt)...
  • Đồng bóng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người mà thần linh hoặc hồn người chết nhập vào trong một lễ cầu xin, theo tín ngưỡng dân gian...
  • Đồng bạc

    Danh từ (Ít dùng) như đồng tiền đồng bạc kẽm (Khẩu ngữ) đồng (Việt Nam) trong túi chỉ còn mấy đồng bạc
  • Đồng bạch

    Danh từ hợp kim màu trắng của đồng.
  • Đồng bệnh

    Tính từ có cùng một bệnh như nhau.
  • Đồng bệnh tương liên

    (Từ cũ, Ít dùng) xem đồng bệnh tương lân
  • Đồng bệnh tương lân

    (Từ cũ) ví trường hợp cùng chung một cảnh ngộ thì dễ đồng tình, cảm thông với nhau. Đồng nghĩa : đồng bệnh tương...
  • Đồng bọn

    Danh từ những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương không chịu khai ra đồng bọn tên cầm đầu cùng đồng...
  • Đồng bộ

    Tính từ (những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự...
  • Đồng ca

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè 2 Danh từ 2.1 nhóm diễn viên hát dùng...
  • Đồng cam cộng khổ

    vui sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu (trong mọi hoàn cảnh đều có nhau).
  • Đồng canh

    Tính từ (Ít dùng) như đồng niên .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top