Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồn điền

Danh từ

(Từ cũ) vùng đất do binh lính hoặc chiêu mộ nông dân khai khẩn, trồng trọt dưới chế độ phong kiến.
vùng đất rộng lớn (trước đây do địa chủ hoặc tư bản quản lí) chủ yếu trồng cây công nghiệp để kinh doanh
đồn điền cao su
chủ đồn điền

Xem thêm các từ khác

  • Đồn đãi

    Động từ (Phương ngữ) xem đồn đại
  • Đồng bào

    Danh từ những người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình (hàm ý có quan hệ thân thiết như ruột thịt)...
  • Đồng bóng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người mà thần linh hoặc hồn người chết nhập vào trong một lễ cầu xin, theo tín ngưỡng dân gian...
  • Đồng bạc

    Danh từ (Ít dùng) như đồng tiền đồng bạc kẽm (Khẩu ngữ) đồng (Việt Nam) trong túi chỉ còn mấy đồng bạc
  • Đồng bạch

    Danh từ hợp kim màu trắng của đồng.
  • Đồng bệnh

    Tính từ có cùng một bệnh như nhau.
  • Đồng bệnh tương liên

    (Từ cũ, Ít dùng) xem đồng bệnh tương lân
  • Đồng bệnh tương lân

    (Từ cũ) ví trường hợp cùng chung một cảnh ngộ thì dễ đồng tình, cảm thông với nhau. Đồng nghĩa : đồng bệnh tương...
  • Đồng bọn

    Danh từ những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương không chịu khai ra đồng bọn tên cầm đầu cùng đồng...
  • Đồng bộ

    Tính từ (những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự...
  • Đồng ca

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè 2 Danh từ 2.1 nhóm diễn viên hát dùng...
  • Đồng cam cộng khổ

    vui sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu (trong mọi hoàn cảnh đều có nhau).
  • Đồng canh

    Tính từ (Ít dùng) như đồng niên .
  • Đồng chua nước mặn

    nơi đất xấu vùng ven biển, khó trồng trọt, cày cấy. Đồng nghĩa : nước mặn đồng chua
  • Đồng chất

    Tính từ như đồng tính môi trường đồng chất
  • Đồng cân

    Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/10 lạng, tức khoảng 3,78 gram chiếc nhẫn vàng hai đồng cân Đồng nghĩa : chỉ,...
  • Đồng cô

    Danh từ người ngồi đồng để cho hồn người chết nhập vào, theo mê tín.
  • Đồng cảm

    Động từ cùng có chung một mối cảm xúc, cảm nghĩ cùng cảnh ngộ nên dễ đồng cảm chia sẻ bằng thái độ đồng cảm
  • Đồng cốt

    Danh từ người làm nghề đồng bóng, như ông đồng, bà cốt (nói khái quát).
  • Đồng dao

    Danh từ lời hát dân gian truyền miệng của trẻ em, thường kèm một trò chơi nhất định bài đồng dao
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top