Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng bệnh tương lân

(Từ cũ) ví trường hợp cùng chung một cảnh ngộ thì dễ đồng tình, cảm thông với nhau.
Đồng nghĩa: đồng bệnh tương liên

Xem thêm các từ khác

  • Đồng bọn

    Danh từ những kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương không chịu khai ra đồng bọn tên cầm đầu cùng đồng...
  • Đồng bộ

    Tính từ (những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự...
  • Đồng ca

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè 2 Danh từ 2.1 nhóm diễn viên hát dùng...
  • Đồng cam cộng khổ

    vui sướng cùng hưởng, cực khổ cùng chịu (trong mọi hoàn cảnh đều có nhau).
  • Đồng canh

    Tính từ (Ít dùng) như đồng niên .
  • Đồng chua nước mặn

    nơi đất xấu vùng ven biển, khó trồng trọt, cày cấy. Đồng nghĩa : nước mặn đồng chua
  • Đồng chất

    Tính từ như đồng tính môi trường đồng chất
  • Đồng cân

    Danh từ đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/10 lạng, tức khoảng 3,78 gram chiếc nhẫn vàng hai đồng cân Đồng nghĩa : chỉ,...
  • Đồng cô

    Danh từ người ngồi đồng để cho hồn người chết nhập vào, theo mê tín.
  • Đồng cảm

    Động từ cùng có chung một mối cảm xúc, cảm nghĩ cùng cảnh ngộ nên dễ đồng cảm chia sẻ bằng thái độ đồng cảm
  • Đồng cốt

    Danh từ người làm nghề đồng bóng, như ông đồng, bà cốt (nói khái quát).
  • Đồng dao

    Danh từ lời hát dân gian truyền miệng của trẻ em, thường kèm một trò chơi nhất định bài đồng dao
  • Đồng diễn

    Động từ cùng biểu diễn tập thể một tiết mục, thường là thể dục thể thao.
  • Đồng dạng

    Tính từ có cùng một dạng như nhau hai tam giác đồng dạng
  • Đồng dục

    Tính từ (Ít dùng) như đồng tính quan hệ đồng dục
  • Đồng hao

    Tính từ cùng làm rể một gia đình anh em đồng hao
  • Đồng hoá

    Động từ làm thay đổi bản chất cho giống như của mình chính sách đồng hoá từ mượn đã được đồng hoá (quá trình)...
  • Đồng hun

    Danh từ đồng được hun sạm đi, trông như đồng đen nước da màu đồng hun
  • Đồng huyết

    Tính từ cùng có chung dòng máu về phía bố tránh tình trạng đồng huyết khi nhân giống đàn gia súc
  • Đồng hành

    Động từ cùng đi đường với nhau người đồng hành
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top