Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng hoá

Động từ

làm thay đổi bản chất cho giống như của mình
chính sách đồng hoá
từ mượn đã được đồng hoá
(quá trình) làm biến đổi những chất lấy từ môi trường thành những chất của cơ thể; phân biệt với dị hoá
hiện tượng đồng hoá
đồng hoá chất đạm

Xem thêm các từ khác

  • Đồng hun

    Danh từ đồng được hun sạm đi, trông như đồng đen nước da màu đồng hun
  • Đồng huyết

    Tính từ cùng có chung dòng máu về phía bố tránh tình trạng đồng huyết khi nhân giống đàn gia súc
  • Đồng hành

    Động từ cùng đi đường với nhau người đồng hành
  • Đồng hương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng một quê (nhưng đều đang ở xa) 2 Danh từ 2.1 người cùng quê hương Tính từ cùng một quê (nhưng...
  • Đồng học

    Động từ cùng học một thầy, một khoá hoặc một trường bạn đồng học
  • Đồng hồ

    Danh từ dụng cụ đo thời gian dựa trên các hiện tượng tuần hoàn đồng hồ đeo tay đứng đợi suốt mấy tiếng đồng hồ...
  • Đồng hồ báo thức

    Danh từ đồng hồ có chuông reo để đánh thức vào một giờ nào đó theo ý muốn.
  • Đồng hồ bấm giây

    Danh từ đồng hồ có độ chính xác đến một phần mười giây, có thể bấm cho chạy, bấm dừng và bấm để kim về số...
  • Đồng hồ mặt trời

    Danh từ đồng hồ đo thời gian thời xưa, dựa trên sự quan sát vị trí bóng dưới ánh mặt trời của một vật cố định...
  • Đồng hồ nguyên tử

    Danh từ đồng hồ mà bước chạy được xác định bởi chu kì dao động riêng không đổi của nguyên tử, có độ chính xác...
  • Đồng hồ quả lắc

    Danh từ đồng hồ có con lắc, thường treo ở tường.
  • Đồng hồ tổng

    Danh từ xem công tơ tổng
  • Đồng hội đồng thuyền

    như cùng hội cùng thuyền .
  • Đồng không mông quạnh

    tả nơi vắng vẻ, hiu quạnh, giữa đồng ruộng, xa xóm làng, dân cư (nói khái quát) túp lều trơ trọi giữa đồng không mông...
  • Đồng khởi

    Động từ cùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam...
  • Đồng la

    Danh từ (Phương ngữ) phèng la.
  • Đồng liêu

    Tính từ cùng làm quan với nhau hai người là chỗ đồng liêu
  • Đồng loã

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương 2 Danh từ 2.1 kẻ cùng...
  • Đồng loại

    (động vật) cùng một loại (thường chỉ loài người với nhau) thương yêu đồng loại tình đồng loại
  • Đồng loạt

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng một loại như nhau cả, không có gì khác, không có sự phân biệt 2 Phụ từ 2.1 trong cùng một lúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top