Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng phạm

Danh từ

kẻ cùng phạm tội với chính phạm
không chịu khai ra đồng phạm
Đồng nghĩa: tòng phạm

Xem thêm các từ khác

  • Đồng phẳng

    Tính từ cùng nằm trên một mặt phẳng ba vector đồng phẳng
  • Đồng phục

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (bộ quần áo) cùng một màu, cùng một chất liệu được may cùng một kiểu thống nhất cho những người...
  • Đồng qui

    Tính từ xem đồng quy
  • Đồng quy

    Tính từ (đường thẳng trong hình học) cùng gặp nhau tại một điểm đường đồng quy
  • Đồng quà tấm bánh

    hoa quả, bánh trái làm quà (nói khái quát).
  • Đồng quê

    Danh từ đồng ruộng ở nông thôn; thường chỉ nông thôn hương vị đồng quê
  • Đồng ruộng

    Danh từ khoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt (nói khái quát) đồng ruộng phì nhiêu Đồng nghĩa : đồng đất, đồng...
  • Đồng sinh đồng tử

    (Từ cũ) có quan hệ thân thiết, gắn bó, sống chết có nhau.
  • Đồng sàng dị mộng

    cùng nằm một giường mà có những giấc mơ khác nhau; ví cảnh cùng chung sống với nhau, có quan hệ bên ngoài gắn bó, nhưng...
  • Đồng sự

    Tính từ (Từ cũ) cùng làm việc chung với nhau trong một cơ quan (thường là ngang hàng nhau) anh em đồng sự Đồng nghĩa : đồng...
  • Đồng thanh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hợp kim của đồng với thiếc hoặc với nguyên tố khác, trừ kẽm. 2 Phụ từ 2.1 cùng (nói, hát) một...
  • Đồng thau

    Danh từ xem thau
  • Đồng thiếp

    Động từ xem đánh đồng thiếp
  • Đồng thoà

    Danh từ hợp kim của nhiều đồng với ít vàng.
  • Đồng thoại

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thể loại truyện viết cho trẻ em trong đó loài vật và các vật vô tri được nhân cách hoá để tạo...
  • Đồng thuận

    bằng lòng, đồng tình (về những vấn đề thường là quan trọng) ý kiến được mọi người đồng thuận
  • Đồng tiền

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đơn vị tiền tệ nhỏ nhất ở Việt Nam thời phong kiến. 1.2 tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng,...
  • Đồng tiền bát gạo

    (Khẩu ngữ) tiền bạc, của cải bỏ ra để chi dùng cho việc gì (nói khái quát) được thế cũng đáng đồng tiền bát gạo!
  • Đồng trinh

    Tính từ (Từ cũ) (con gái) còn trinh tiết gái đồng trinh (người phụ nữ) đi tu theo Công giáo, giữ trinh tiết thờ Chúa Đức...
  • Đồng trắng nước trong

    tả nơi đồng trũng, ngập nước, không cày cấy, trồng trọt được (nói khái quát).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top