Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng tính luyến ái

quan hệ yêu đương, ham muốn tình dục với người cùng giới tính
một cặp đồng tính luyến ái

Xem thêm các từ khác

  • Đồng tông

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đồng tộc .
  • Đồng tịch đồng sàng

    (Từ cũ) cùng chung một chiếu, một giường; dùng để chỉ quan hệ vợ chồng \"Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng, Đồng...
  • Đồng tử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con ngươi 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng Danh từ con ngươi bị dãn đồng tử Danh...
  • Đồng vị

    Danh từ một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng...
  • Đồng vị ngữ

    Danh từ thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được...
  • Đồng vị phóng xạ

    Danh từ đồng vị không bền vững của các nguyên tố có tính phóng xạ.
  • Đồng vọng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa : văng vẳng
  • Đồng vốn

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền vốn (nói khái quát) đồng vốn ít ỏi
  • Đồng áng

    Danh từ đồng ruộng (thường nói về công việc cày cấy) thạo việc đồng áng bàn chuyện đồng áng
  • Đồng âm

    Tính từ có cùng một vỏ ngữ âm, cùng một âm đọc như nhau từ đồng âm hai từ đồng âm nhưng khác nghĩa
  • Đồng đen

    Danh từ hợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng pho tượng bằng đồng đen
  • Đồng điếu

    Danh từ xem đồng đỏ
  • Đồng điền

    Danh từ (Từ cũ) như đồng ruộng đồng điền xanh tốt làng mạc, đồng điền ngập trong nước lũ
  • Đồng đại

    Tính từ thuộc một trạng thái, một giai đoạn trong sự phát triển của ngôn ngữ được tách ra làm đối tượng nghiên cứu;...
  • Đồng đảng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng bọn với kẻ bất lương 2 Tính từ 2.1 thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương Danh từ...
  • Đồng đất

    Danh từ đồng ruộng và đất đai, nơi làm ăn sinh sống về nghề nông )nói khái quát) đồng đất rộng rãi, màu mỡ Đồng...
  • Đồng đều

    Tính từ đều nhau, ngang nhau, không chênh lệch trình độ không đồng đều chia đồng đều cho tất cả mọi người
  • Đồng đội

    Danh từ người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao anh em đồng đội tạo điều kiện cho đồng đội...
  • Đổ bê tông

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối chơi bóng chậm, chỉ chuyền bằng những đường chuyền ngắn và sệt, lặp đi lặp...
  • Đổ bể

    Động từ (Phương ngữ) như đổ vỡ mọi việc đổ bể hết cuộc hôn nhân bị đổ bể
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top