Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng tiền bát gạo

(Khẩu ngữ) tiền bạc, của cải bỏ ra để chi dùng cho việc gì (nói khái quát)
được thế cũng đáng đồng tiền bát gạo!

Xem thêm các từ khác

  • Đồng trinh

    Tính từ (Từ cũ) (con gái) còn trinh tiết gái đồng trinh (người phụ nữ) đi tu theo Công giáo, giữ trinh tiết thờ Chúa Đức...
  • Đồng trắng nước trong

    tả nơi đồng trũng, ngập nước, không cày cấy, trồng trọt được (nói khái quát).
  • Đồng tác giả

    Danh từ người cùng viết chung một tác phẩm với một hoặc những người khác.
  • Đồng tâm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 cùng có chung một tâm 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) như đồng lòng Tính từ cùng có chung một tâm hai đường...
  • Đồng tâm hiệp lực

    chung một lòng, góp sức lại với nhau (để làm việc lớn, vì mục đích chung).
  • Đồng tâm nhất trí

    chung một lòng, chung một ý chí.
  • Đồng tình

    cùng có một ý, một lòng như nhau gật đầu, tỏ ý đồng tình không đồng tình với quyết định của trưởng phòng Đồng...
  • Đồng tính luyến ái

    quan hệ yêu đương, ham muốn tình dục với người cùng giới tính một cặp đồng tính luyến ái
  • Đồng tông

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đồng tộc .
  • Đồng tịch đồng sàng

    (Từ cũ) cùng chung một chiếu, một giường; dùng để chỉ quan hệ vợ chồng \"Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng, Đồng...
  • Đồng tử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con ngươi 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng Danh từ con ngươi bị dãn đồng tử Danh...
  • Đồng vị

    Danh từ một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng...
  • Đồng vị ngữ

    Danh từ thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được...
  • Đồng vị phóng xạ

    Danh từ đồng vị không bền vững của các nguyên tố có tính phóng xạ.
  • Đồng vọng

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa : văng vẳng
  • Đồng vốn

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền vốn (nói khái quát) đồng vốn ít ỏi
  • Đồng áng

    Danh từ đồng ruộng (thường nói về công việc cày cấy) thạo việc đồng áng bàn chuyện đồng áng
  • Đồng âm

    Tính từ có cùng một vỏ ngữ âm, cùng một âm đọc như nhau từ đồng âm hai từ đồng âm nhưng khác nghĩa
  • Đồng đen

    Danh từ hợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng pho tượng bằng đồng đen
  • Đồng điếu

    Danh từ xem đồng đỏ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top