Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đồng vọng

Động từ

(Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa
tiếng sóng biển đồng vọng
Đồng nghĩa: văng vẳng

Xem thêm các từ khác

  • Đồng vốn

    Danh từ (Khẩu ngữ) tiền vốn (nói khái quát) đồng vốn ít ỏi
  • Đồng áng

    Danh từ đồng ruộng (thường nói về công việc cày cấy) thạo việc đồng áng bàn chuyện đồng áng
  • Đồng âm

    Tính từ có cùng một vỏ ngữ âm, cùng một âm đọc như nhau từ đồng âm hai từ đồng âm nhưng khác nghĩa
  • Đồng đen

    Danh từ hợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng pho tượng bằng đồng đen
  • Đồng điếu

    Danh từ xem đồng đỏ
  • Đồng điền

    Danh từ (Từ cũ) như đồng ruộng đồng điền xanh tốt làng mạc, đồng điền ngập trong nước lũ
  • Đồng đại

    Tính từ thuộc một trạng thái, một giai đoạn trong sự phát triển của ngôn ngữ được tách ra làm đối tượng nghiên cứu;...
  • Đồng đảng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng bọn với kẻ bất lương 2 Tính từ 2.1 thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương Danh từ...
  • Đồng đất

    Danh từ đồng ruộng và đất đai, nơi làm ăn sinh sống về nghề nông )nói khái quát) đồng đất rộng rãi, màu mỡ Đồng...
  • Đồng đều

    Tính từ đều nhau, ngang nhau, không chênh lệch trình độ không đồng đều chia đồng đều cho tất cả mọi người
  • Đồng đội

    Danh từ người cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao anh em đồng đội tạo điều kiện cho đồng đội...
  • Đổ bê tông

    Động từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả lối chơi bóng chậm, chỉ chuyền bằng những đường chuyền ngắn và sệt, lặp đi lặp...
  • Đổ bể

    Động từ (Phương ngữ) như đổ vỡ mọi việc đổ bể hết cuộc hôn nhân bị đổ bể
  • Đổ bệnh

    Động từ (Khẩu ngữ) truyền bệnh cho người khác.
  • Đổ dồn

    Động từ hướng cả vào, tập trung cả vào một đối tượng, sự việc nào đó trong cùng một lúc mọi người đổ dồn ra...
  • Đổ hào quang

    Động từ như đổ đom đóm (thường hàm ý hài hước) mắt đổ hào quang
  • Đổ máu

    Động từ tổn thất về xương máu, sinh mạng con người tránh đổ máu không có người đến can thì đã xảy ra đổ máu
  • Đổ nhào

    Động từ sụp đổ hoàn toàn, không còn đứng vững, không còn tồn tại được nữa bức tường đổ nhào xe đổ nhào xuống...
  • Đổ nát

    sụp đổ và tan nát căn nhà đổ nát
  • Đổ riệt

    Động từ khăng khăng đổ lỗi, trút trách nhiệm cho ai đó, bất chấp phải trái, đúng sai làm hỏng rồi đổ riệt cho người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top