Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đổ bộ

Động từ

đến vùng đất nào đó của đối phương bằng phương tiện vận tải đường thuỷ hoặc đường không, để tác chiến
lính thuỷ đổ bộ lên đảo
chặn đánh quân đổ bộ
đến đất liền sau khi đã vượt biển hoặc qua một khoảng không gian
cơn bão đổ bộ vào các tỉnh miền Trung
tàu vũ trụ đổ bộ lên Mặt Trăng

Xem thêm các từ khác

  • Đổ hồi

    Động từ: (tiếng động) phát ra từng hồi liên tục và dồn dập, gà gáy đổ hồi, Đồng nghĩa...
  • Đổi

    Động từ: đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên, thay bằng...
  • Đổi mới

    Động từ: thay đổi hoặc làm cho thay đổi tốt hơn, tiến bộ hơn so với trước, đáp ứng yêu...
  • Đổng

    (lối chửi, lối nói) lớn tiếng, ra vẻ không coi ai ra gì, nhưng lại chỉ ám chỉ vu vơ, không nhằm vào một đối tượng cụ...
  • Đỗ

    Danh từ: ===== (phương ngữ), Động từ: (tàu, xe) ở yên, đứng yên...
  • Đỗi

    Danh từ: mức, Danh từ: (phương ngữ) bờ ruộng, Danh...
  • Độ

    Danh từ: đơn vị đo cung, đo góc, bằng 1/360 của đường tròn, hoặc 1/180 của góc bẹt (kí hiệu...
  • Độ hồn

    Động từ: (Ít dùng) như độ vong, độ hồn cho người quá cố
  • Độ lượng

    Danh từ: đức tính dễ cảm thông với người có sai sót, lầm lỡ và dễ tha thứ, Tính...
  • Độc

    Tính từ: có ảnh hưởng lớn đến sức khoẻ hoặc có thể làm nguy hại đến tính mạng, hiểm...
  • Độc bình

    Danh từ: lọ to, cổ thắt, miệng loe, thường bày một chiếc để cắm hoa, lọ độc bình, Đồng...
  • Độc thần

    Tính từ: (tôn giáo) chỉ thờ một thần; trái với đa thần.
  • Độc tố

    Danh từ: chất độc do vi khuẩn gây bệnh tiết ra, hàm lượng độc tố cao
  • Độc đạo

    Tính từ: chỉ có một con đường, một lối đi dẫn tới đích mà thôi (không còn đường đi,...
  • Độc ẩm

    Động từ: (Ít dùng) uống trà, uống rượu một mình., Tính từ: (ấm,...
  • Đội

    Danh từ: tổ chức chặt chẽ gồm một số người nhất định cùng làm một nhiệm vụ, (thường...
  • Đội sổ

    Động từ: (khẩu ngữ) có tên ở dưới cùng trong danh sách xếp thứ bậc; ở hạng thấp nhất,...
  • Độn

    Động từ: nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng, trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô,...
  • Động

    Danh từ: hang rộng ăn sâu vào trong núi, xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt...
  • Động cơ

    Danh từ: máy biến một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng., cái có tác dụng chi phối, thúc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top