- Từ điển Việt - Việt
Đổ dồn
Động từ
hướng cả vào, tập trung cả vào một đối tượng, sự việc nào đó trong cùng một lúc
- mọi người đổ dồn ra xem
- trách nhiệm đổ dồn lên đầu giám đốc
(âm thanh) phát ra dồn dập, liên tiếp, thành từng hồi, từng đợt
- chuông điện thoại đổ dồn
- tiếng trống đổ dồn
- Đồng nghĩa: đổ hồi
Xem thêm các từ khác
-
Đổ hào quang
Động từ như đổ đom đóm (thường hàm ý hài hước) mắt đổ hào quang -
Đổ máu
Động từ tổn thất về xương máu, sinh mạng con người tránh đổ máu không có người đến can thì đã xảy ra đổ máu -
Đổ nhào
Động từ sụp đổ hoàn toàn, không còn đứng vững, không còn tồn tại được nữa bức tường đổ nhào xe đổ nhào xuống... -
Đổ nát
sụp đổ và tan nát căn nhà đổ nát -
Đổ riệt
Động từ khăng khăng đổ lỗi, trút trách nhiệm cho ai đó, bất chấp phải trái, đúng sai làm hỏng rồi đổ riệt cho người... -
Đổ thừa
Động từ (Phương ngữ) đổ lỗi cho người khác để trốn tránh trách nhiệm mình làm mình chịu, còn đổ thừa cho ai Đồng... -
Đổ vấy
Động từ (Khẩu ngữ) đổ bừa lỗi cho người khác, để trút trách nhiệm làm hỏng lại đổ vấy cho người khác Đồng nghĩa... -
Đổ vấy đổ vá
Động từ như đổ vấy (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Đổ vỡ
Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật giòn) tan ra từng mảnh vì rơi, đổ (nói khái quát) 1.2 tan nát, chia lìa, không còn giữ được... -
Đổ xô
Động từ kéo tới, kéo nhau đi rất đông, cùng một lúc mọi người đổ xô về phía bờ sông (Khẩu ngữ) đua nhau làm một... -
Đổ điêu
Động từ (Khẩu ngữ) đặt điều quy lỗi cho người khác lỗi của mình nhưng lại đổ điêu cho người khác Đồng nghĩa :... -
Đổ đom đóm
Động từ cảm thấy như có nhiều đốm sáng loé ra trước mắt, như khi bị đập mạnh vào mắt làm đổ đom đóm mà vẫn... -
Đổ đom đóm mắt
Động từ xem đổ đom đóm -
Đổ đốn
Động từ trở nên hư đốn, không được như trước càng ngày càng đổ đốn -
Đổ đồng
Tính từ (Khẩu ngữ) hơn bù kém, lấy con số trung bình tính đổ đồng Đồng nghĩa : bình quân -
Đổ ải
Động từ tháo nước vào ruộng, sau khi đất đã ải cung cấp đủ nước trong thời điểm đổ ải -
Đổi chác
Động từ đổi cái mình có để lấy cái người khác có (nói khái quát) đổi chác hàng hoá -
Đổi dời
Động từ (Từ cũ) như dời đổi “(...) Thương nhau quyết chẳng đổi dời lòng son.” (Cdao) -
Đổi thay
Động từ biến đổi thành khác với trước thời thế đổi thay \"Lời yêu mỏng mảnh như màu khói, Ai biết lòng anh có đổi... -
Đổi trắng thay đen
làm đảo lộn trắng đen, phải trái (biến tốt thành xấu, xấu thành tốt) \"Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.