Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đổ riệt

Động từ

khăng khăng đổ lỗi, trút trách nhiệm cho ai đó, bất chấp phải trái, đúng sai
làm hỏng rồi đổ riệt cho người khác

Xem thêm các từ khác

  • Đổ thừa

    Động từ (Phương ngữ) đổ lỗi cho người khác để trốn tránh trách nhiệm mình làm mình chịu, còn đổ thừa cho ai Đồng...
  • Đổ vấy

    Động từ (Khẩu ngữ) đổ bừa lỗi cho người khác, để trút trách nhiệm làm hỏng lại đổ vấy cho người khác Đồng nghĩa...
  • Đổ vấy đổ vá

    Động từ như đổ vấy (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Đổ vỡ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật giòn) tan ra từng mảnh vì rơi, đổ (nói khái quát) 1.2 tan nát, chia lìa, không còn giữ được...
  • Đổ xô

    Động từ kéo tới, kéo nhau đi rất đông, cùng một lúc mọi người đổ xô về phía bờ sông (Khẩu ngữ) đua nhau làm một...
  • Đổ điêu

    Động từ (Khẩu ngữ) đặt điều quy lỗi cho người khác lỗi của mình nhưng lại đổ điêu cho người khác Đồng nghĩa :...
  • Đổ đom đóm

    Động từ cảm thấy như có nhiều đốm sáng loé ra trước mắt, như khi bị đập mạnh vào mắt làm đổ đom đóm mà vẫn...
  • Đổ đom đóm mắt

    Động từ xem đổ đom đóm
  • Đổ đốn

    Động từ trở nên hư đốn, không được như trước càng ngày càng đổ đốn
  • Đổ đồng

    Tính từ (Khẩu ngữ) hơn bù kém, lấy con số trung bình tính đổ đồng Đồng nghĩa : bình quân
  • Đổ ải

    Động từ tháo nước vào ruộng, sau khi đất đã ải cung cấp đủ nước trong thời điểm đổ ải
  • Đổi chác

    Động từ đổi cái mình có để lấy cái người khác có (nói khái quát) đổi chác hàng hoá
  • Đổi dời

    Động từ (Từ cũ) như dời đổi “(...) Thương nhau quyết chẳng đổi dời lòng son.” (Cdao)
  • Đổi thay

    Động từ biến đổi thành khác với trước thời thế đổi thay \"Lời yêu mỏng mảnh như màu khói, Ai biết lòng anh có đổi...
  • Đổi trắng thay đen

    làm đảo lộn trắng đen, phải trái (biến tốt thành xấu, xấu thành tốt) \"Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi...
  • Đổi đời

    Động từ thay đổi hẳn cuộc sống theo chiều hướng đi lên, trở nên sung sướng, giàu có khát vọng đổi đời giá đất...
  • Đổng binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi việc binh, trực tiếp đem quân đi đánh giặc.
  • Đổng lí

    Danh từ (Từ cũ) chức danh của người điều khiển công việc hành chính, sự vụ của một cơ quan cao cấp thời trước làm...
  • Đổng lý

    Danh từ (Từ cũ) xem đổng lí
  • Đổng nhung

    Danh từ (Từ cũ) viên tướng chỉ huy và thống lĩnh toàn bộ quân đội.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top