- Từ điển Việt - Việt
Đổ vấy đổ vá
Động từ
như đổ vấy (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Xem thêm các từ khác
-
Đổ vỡ
Mục lục 1 Động từ 1.1 (vật giòn) tan ra từng mảnh vì rơi, đổ (nói khái quát) 1.2 tan nát, chia lìa, không còn giữ được... -
Đổ xô
Động từ kéo tới, kéo nhau đi rất đông, cùng một lúc mọi người đổ xô về phía bờ sông (Khẩu ngữ) đua nhau làm một... -
Đổ điêu
Động từ (Khẩu ngữ) đặt điều quy lỗi cho người khác lỗi của mình nhưng lại đổ điêu cho người khác Đồng nghĩa :... -
Đổ đom đóm
Động từ cảm thấy như có nhiều đốm sáng loé ra trước mắt, như khi bị đập mạnh vào mắt làm đổ đom đóm mà vẫn... -
Đổ đom đóm mắt
Động từ xem đổ đom đóm -
Đổ đốn
Động từ trở nên hư đốn, không được như trước càng ngày càng đổ đốn -
Đổ đồng
Tính từ (Khẩu ngữ) hơn bù kém, lấy con số trung bình tính đổ đồng Đồng nghĩa : bình quân -
Đổ ải
Động từ tháo nước vào ruộng, sau khi đất đã ải cung cấp đủ nước trong thời điểm đổ ải -
Đổi chác
Động từ đổi cái mình có để lấy cái người khác có (nói khái quát) đổi chác hàng hoá -
Đổi dời
Động từ (Từ cũ) như dời đổi “(...) Thương nhau quyết chẳng đổi dời lòng son.” (Cdao) -
Đổi thay
Động từ biến đổi thành khác với trước thời thế đổi thay \"Lời yêu mỏng mảnh như màu khói, Ai biết lòng anh có đổi... -
Đổi trắng thay đen
làm đảo lộn trắng đen, phải trái (biến tốt thành xấu, xấu thành tốt) \"Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi... -
Đổi đời
Động từ thay đổi hẳn cuộc sống theo chiều hướng đi lên, trở nên sung sướng, giàu có khát vọng đổi đời giá đất... -
Đổng binh
Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi việc binh, trực tiếp đem quân đi đánh giặc. -
Đổng lí
Danh từ (Từ cũ) chức danh của người điều khiển công việc hành chính, sự vụ của một cơ quan cao cấp thời trước làm... -
Đổng lý
Danh từ (Từ cũ) xem đổng lí -
Đổng nhung
Danh từ (Từ cũ) viên tướng chỉ huy và thống lĩnh toàn bộ quân đội. -
Đỗ quyên
Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) (chim) cuốc. 2 Danh từ 2.1 cây nhỡ, lá mọc cách và thường tụ ở ngọn cành, hoa... -
Đỗ trọng
Danh từ cây có lá mọc cách, quả dẹt, vỏ cây cho nhiều sợi dính vào nhau rất dai, dùng làm thuốc. -
Đỗ vũ
Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem đỗ quyên
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.