Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đổi thay

Động từ

biến đổi thành khác với trước
thời thế đổi thay
"Lời yêu mỏng mảnh như màu khói, Ai biết lòng anh có đổi thay?" (XQuỳnh; 3)
Đồng nghĩa: thay đổi

Xem thêm các từ khác

  • Đổi trắng thay đen

    làm đảo lộn trắng đen, phải trái (biến tốt thành xấu, xấu thành tốt) \"Trong tay đã sẵn đồng tiền, Dầu lòng đổi...
  • Đổi đời

    Động từ thay đổi hẳn cuộc sống theo chiều hướng đi lên, trở nên sung sướng, giàu có khát vọng đổi đời giá đất...
  • Đổng binh

    Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi việc binh, trực tiếp đem quân đi đánh giặc.
  • Đổng lí

    Danh từ (Từ cũ) chức danh của người điều khiển công việc hành chính, sự vụ của một cơ quan cao cấp thời trước làm...
  • Đổng lý

    Danh từ (Từ cũ) xem đổng lí
  • Đổng nhung

    Danh từ (Từ cũ) viên tướng chỉ huy và thống lĩnh toàn bộ quân đội.
  • Đỗ quyên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) (chim) cuốc. 2 Danh từ 2.1 cây nhỡ, lá mọc cách và thường tụ ở ngọn cành, hoa...
  • Đỗ trọng

    Danh từ cây có lá mọc cách, quả dẹt, vỏ cây cho nhiều sợi dính vào nhau rất dai, dùng làm thuốc.
  • Đỗ vũ

    Danh từ (Từ cũ, vch, Ít dùng) xem đỗ quyên
  • Đỗ đạt

    Động từ thi đỗ (nói khái quát) con cái học hành đỗ đạt
  • Độ chính xác

    Danh từ mức độ gần đúng đạt được, so với tính chính xác trên lí thuyết đồng hồ có độ chính xác cao
  • Độ kinh

    Danh từ (Ít dùng) xem kinh độ
  • Độ nhật

    Động từ (Từ cũ) sống lần hồi cho qua ngày kiếm ăn độ nhật
  • Độ pH

    Danh từ đại lượng biểu thị nồng độ ion hydrogen trong dung dịch. Đồng nghĩa : chỉ số hydrogen
  • Độ phân giải

    Danh từ đại lượng đo độ nét của hình ảnh, được biểu thị bằng số điểm ảnh trên mỗi inch điều chỉnh độ phân...
  • Độ phì

    Danh từ mức độ chất dinh dưỡng nhiều hay ít của đất độ phì của đất
  • Độ sinh

    Động từ cứu vớt chúng sinh, theo đạo Phật \"Độ sinh nhờ đức cao dày, Lập am rồi sẽ rước thầy ở chung.\" (TKiều)
  • Độ thân

    Động từ (Từ cũ) tự kiếm sống lần hồi cho qua ngày \"Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân.\"...
  • Độ thế

    Động từ (Ít dùng) cứu giúp con người thoát khỏi cảnh khổ ải, theo đạo Phật cứu nhân độ thế
  • Độ trì

    Động từ (Từ cũ) (trời, Phật) cứu vớt và che chở trời Phật độ trì Đồng nghĩa : hộ trì, phù hộ, phù trợ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top