Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Độ sinh

Động từ

cứu vớt chúng sinh, theo đạo Phật
"Độ sinh nhờ đức cao dày, Lập am rồi sẽ rước thầy ở chung." (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Độ thân

    Động từ (Từ cũ) tự kiếm sống lần hồi cho qua ngày \"Mong manh phận mỏng như tờ, Tìm nơi kiếm chốn nương nhờ độ thân.\"...
  • Độ thế

    Động từ (Ít dùng) cứu giúp con người thoát khỏi cảnh khổ ải, theo đạo Phật cứu nhân độ thế
  • Độ trì

    Động từ (Từ cũ) (trời, Phật) cứu vớt và che chở trời Phật độ trì Đồng nghĩa : hộ trì, phù hộ, phù trợ
  • Độ vong

    Động từ cứu giúp cho linh hồn người chết được siêu thoát, theo đạo Phật. Đồng nghĩa : độ hồn
  • Độ vĩ

    Danh từ (Ít dùng) xem vĩ độ
  • Độ ẩm

    Danh từ độ ẩm không khí (nói tắt) mùa đông, độ ẩm thấp
  • Độ ẩm không khí

    Danh từ nồng độ hơi nước trong không khí.
  • Độc canh

    Động từ (phương thức canh tác) chỉ trồng một loại cây, không trồng các loại cây khác; phân biệt với đa canh độc canh...
  • Độc chiêu

    Danh từ (Khẩu ngữ) miếng đòn, thủ đoạn, v.v., có tính chất hiểm, thường chỉ một mình mình có đòn độc chiêu tung độc...
  • Độc chiếm

    Động từ chiếm lấy, giành lấy riêng một mình độc chiếm thị trường
  • Độc diễn

    Động từ chỉ biểu diễn hoặc chỉ thực hiện một mình độc diễn đàn bầu (Khẩu ngữ) hoạt động, trình diễn, v.v. một...
  • Độc dược

    Danh từ thuốc chữa bệnh có dùng chất độc quản lí chặt chẽ các loại độc dược
  • Độc giả

    Danh từ người đọc sách báo, trong quan hệ với tác giả, nhà xuất bản, cơ quan báo chí, thư viện nhận được thư góp ý...
  • Độc huyền

    Danh từ (Từ cũ) đàn bầu.
  • Độc hại

    Tính từ có khả năng làm hại sức khoẻ hoặc tinh thần hoá chất độc hại ảnh hưởng độc hại của văn hoá phẩm đồi...
  • Độc kế

    Danh từ mưu kế hiểm độc.
  • Độc lập

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác 1.2 Độc...
  • Độc mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) như độc mồm độc miệng .
  • Độc mồm độc miệng

    Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói những lời gở, không lành. Đồng nghĩa : độc mồm
  • Độc mộc

    Danh từ thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng xuống thuyền độc mộc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top