- Từ điển Việt - Việt
Độc lập
| Mục lục | 
Tính từ
tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác
- sống độc lập từ bé
- suy nghĩ độc lập
Độc lập: Đây là từ gốc Hán,độc tức là một, lập là đứng; vậy độc lập tức là đứng một mình, không phụ thuộc vào ai.
(nước hoặc dân tộc) có chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác
- một đất nước độc lập, tự do
Danh từ
trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác
- nền độc lập dân tộc
Xem thêm các từ khác
- 
                                Độc mồmTính từ (Khẩu ngữ) như độc mồm độc miệng .
- 
                                Độc mồm độc miệngTính từ (Khẩu ngữ) hay nói những lời gở, không lành. Đồng nghĩa : độc mồm
- 
                                Độc mộcDanh từ thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng xuống thuyền độc mộc
- 
                                Độc nhấtTính từ chỉ có một, không có người hoặc cái thứ hai đứa con độc nhất niềm hi vọng độc nhất Đồng nghĩa : duy nhất,...
- 
                                Độc nhất vô nhịrất hiếm, chỉ có một không có hai. Đồng nghĩa : duy nhất, độc nhất
- 
                                Độc quyềnMục lục 1 Danh từ 1.1 đặc quyền chiếm giữ một mình 2 Tính từ 2.1 có độc quyền Danh từ đặc quyền chiếm giữ một mình...
- 
                                Độc thoạiĐộng từ nói một mình; phân biệt với đối thoại đoạn độc thoại trong vở kịch
- 
                                Độc thoại nội tâmDanh từ lời nhân vật trong tác phẩm văn học nghệ thuật tự nói với mình về bản thân mình.
- 
                                Độc thânTính từ chỉ sống một mình, không lập gia đình sống độc thân gần bốn mươi tuổi rồi mà còn độc thân chỉ sống một...
- 
                                Độc thần luậnDanh từ xem thuyết nhất thần
- 
                                Độc thủDanh từ thủ đoạn, miếng đòn hiểm ác hại người ngón độc thủ hạ độc thủ
- 
                                Độc tàiTính từ (chế độ chính trị) chỉ do một người hay một nhóm người nắm tất cả quyền hành, tự mình quyết định mọi...
- 
                                Độc tínhDanh từ tính chất độc hại đối với cơ thể thuốc kháng sinh thường có độc tính cao
- 
                                Độc tônTính từ chỉ riêng một mình được tôn sùng chiếm vị trí độc tôn
- 
                                Độc tấuMục lục 1 Động từ 1.1 biểu diễn âm nhạc một mình, thường chỉ dùng một nhạc cụ 1.2 trình diễn bài độc tấu 2 Danh...
- 
                                Độc vậnTính từ (văn vần) chỉ dùng một vần trong cả bài thơ độc vận
- 
                                Độc ácTính từ rất ác, thâm hiểm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây cho người khác thủ đoạn độc ác tâm...
- 
                                Độc âmTính từ (Từ cũ) xem đơn âm
- 
                                Độc đoánTính từ (lối làm việc, xử sự) dùng quyền của mình mà định đoạt công việc theo ý riêng, bất chấp ý kiến của những...
- 
                                Độc đáoTính từ có tính chất riêng của mình, không phỏng theo những gì đã có xưa nay, không giống, không lẫn với những gì có ở...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                