Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Độc mồm độc miệng

Tính từ

(Khẩu ngữ) hay nói những lời gở, không lành.
Đồng nghĩa: độc mồm

Xem thêm các từ khác

  • Độc mộc

    Danh từ thuyền dài và hẹp, làm bằng một cây gỗ to khoét trũng xuống thuyền độc mộc
  • Độc nhất

    Tính từ chỉ có một, không có người hoặc cái thứ hai đứa con độc nhất niềm hi vọng độc nhất Đồng nghĩa : duy nhất,...
  • Độc nhất vô nhị

    rất hiếm, chỉ có một không có hai. Đồng nghĩa : duy nhất, độc nhất
  • Độc quyền

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đặc quyền chiếm giữ một mình 2 Tính từ 2.1 có độc quyền Danh từ đặc quyền chiếm giữ một mình...
  • Độc thoại

    Động từ nói một mình; phân biệt với đối thoại đoạn độc thoại trong vở kịch
  • Độc thoại nội tâm

    Danh từ lời nhân vật trong tác phẩm văn học nghệ thuật tự nói với mình về bản thân mình.
  • Độc thân

    Tính từ chỉ sống một mình, không lập gia đình sống độc thân gần bốn mươi tuổi rồi mà còn độc thân chỉ sống một...
  • Độc thần luận

    Danh từ xem thuyết nhất thần
  • Độc thủ

    Danh từ thủ đoạn, miếng đòn hiểm ác hại người ngón độc thủ hạ độc thủ
  • Độc tài

    Tính từ (chế độ chính trị) chỉ do một người hay một nhóm người nắm tất cả quyền hành, tự mình quyết định mọi...
  • Độc tính

    Danh từ tính chất độc hại đối với cơ thể thuốc kháng sinh thường có độc tính cao
  • Độc tôn

    Tính từ chỉ riêng một mình được tôn sùng chiếm vị trí độc tôn
  • Độc tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biểu diễn âm nhạc một mình, thường chỉ dùng một nhạc cụ 1.2 trình diễn bài độc tấu 2 Danh...
  • Độc vận

    Tính từ (văn vần) chỉ dùng một vần trong cả bài thơ độc vận
  • Độc ác

    Tính từ rất ác, thâm hiểm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây cho người khác thủ đoạn độc ác tâm...
  • Độc âm

    Tính từ (Từ cũ) xem đơn âm
  • Độc đoán

    Tính từ (lối làm việc, xử sự) dùng quyền của mình mà định đoạt công việc theo ý riêng, bất chấp ý kiến của những...
  • Độc đáo

    Tính từ có tính chất riêng của mình, không phỏng theo những gì đã có xưa nay, không giống, không lẫn với những gì có ở...
  • Độc đắc

    Tính từ (giải xổ số) đặc biệt, cao nhất giải độc đắc trúng số độc đắc
  • Độc địa

    Tính từ rất độc, chỉ muốn tai hoạ, đau khổ xảy đến cho người khác lời nguyền rủa độc địa mồm miệng độc địa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top