Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Độc tôn

Tính từ

chỉ riêng một mình được tôn sùng
chiếm vị trí độc tôn

Xem thêm các từ khác

  • Độc tấu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 biểu diễn âm nhạc một mình, thường chỉ dùng một nhạc cụ 1.2 trình diễn bài độc tấu 2 Danh...
  • Độc vận

    Tính từ (văn vần) chỉ dùng một vần trong cả bài thơ độc vận
  • Độc ác

    Tính từ rất ác, thâm hiểm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây cho người khác thủ đoạn độc ác tâm...
  • Độc âm

    Tính từ (Từ cũ) xem đơn âm
  • Độc đoán

    Tính từ (lối làm việc, xử sự) dùng quyền của mình mà định đoạt công việc theo ý riêng, bất chấp ý kiến của những...
  • Độc đáo

    Tính từ có tính chất riêng của mình, không phỏng theo những gì đã có xưa nay, không giống, không lẫn với những gì có ở...
  • Độc đắc

    Tính từ (giải xổ số) đặc biệt, cao nhất giải độc đắc trúng số độc đắc
  • Độc địa

    Tính từ rất độc, chỉ muốn tai hoạ, đau khổ xảy đến cho người khác lời nguyền rủa độc địa mồm miệng độc địa...
  • Đội bảng

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) có tên ở dưới cùng trong danh sách những người thi đỗ; đỗ với điểm thấp nhất.
  • Đội giá

    Động từ làm cho giá thành bị đẩy lên cao trên mức bình thường hoặc mức dự tính giá vật tư tăng đột ngột làm công...
  • Đội hình

    Danh từ hình thức bố trí lực lượng trong trận đánh, trận đấu chấn chỉnh lại đội hình ra quân với đội hình 4-4-2...
  • Đội lốt

    Động từ mang danh nghĩa, hình thức bề ngoài nào đó để che giấu bản chất, hành động xấu xa, tội lỗi \"Gà lôi đội...
  • Đội ngũ

    Danh từ khối đông người được tập hợp và tổ chức thành một lực lượng có quy củ đội ngũ chỉnh tề chỉnh đốn...
  • Đội nón ra đi

    (Khẩu ngữ) (đồ đạc, của cải trong nhà) lần lượt bị mang đi bán hết (do túng thiếu, nợ nần, v.v.).
  • Đội quân nhạc

    Danh từ đội nhạc của quân đội chuyên làm nhiệm vụ cử nhạc trong các nghi lễ trọng thể.
  • Đội quân thứ năm

    Danh từ tổ chức vũ trang bí mật với bề ngoài là hoạt động cho đối phương, nhưng thực chất là đánh phá đối phương...
  • Đội trưởng

    Danh từ người đứng đầu chỉ huy một đội đội trưởng đội bóng
  • Đội trời đạp đất

    ví lối sống và hành động hết sức tự do, ngang tàng, không thừa nhận bất cứ một uy quyền nào trên đời \"Đội trời...
  • Đội tuyển

    Danh từ đội gồm những người xuất sắc nhất được chọn ra để dự thi, thi đấu đội tuyển bóng đá đội tuyển học...
  • Đội viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người ở trong tổ chức của một đội 1.2 đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top