Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Độc vận

Tính từ

(văn vần) chỉ dùng một vần trong cả bài
thơ độc vận

Xem thêm các từ khác

  • Độc ác

    Tính từ rất ác, thâm hiểm, thậm chí có phần thích thú trước những đau đớn gây cho người khác thủ đoạn độc ác tâm...
  • Độc âm

    Tính từ (Từ cũ) xem đơn âm
  • Độc đoán

    Tính từ (lối làm việc, xử sự) dùng quyền của mình mà định đoạt công việc theo ý riêng, bất chấp ý kiến của những...
  • Độc đáo

    Tính từ có tính chất riêng của mình, không phỏng theo những gì đã có xưa nay, không giống, không lẫn với những gì có ở...
  • Độc đắc

    Tính từ (giải xổ số) đặc biệt, cao nhất giải độc đắc trúng số độc đắc
  • Độc địa

    Tính từ rất độc, chỉ muốn tai hoạ, đau khổ xảy đến cho người khác lời nguyền rủa độc địa mồm miệng độc địa...
  • Đội bảng

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) có tên ở dưới cùng trong danh sách những người thi đỗ; đỗ với điểm thấp nhất.
  • Đội giá

    Động từ làm cho giá thành bị đẩy lên cao trên mức bình thường hoặc mức dự tính giá vật tư tăng đột ngột làm công...
  • Đội hình

    Danh từ hình thức bố trí lực lượng trong trận đánh, trận đấu chấn chỉnh lại đội hình ra quân với đội hình 4-4-2...
  • Đội lốt

    Động từ mang danh nghĩa, hình thức bề ngoài nào đó để che giấu bản chất, hành động xấu xa, tội lỗi \"Gà lôi đội...
  • Đội ngũ

    Danh từ khối đông người được tập hợp và tổ chức thành một lực lượng có quy củ đội ngũ chỉnh tề chỉnh đốn...
  • Đội nón ra đi

    (Khẩu ngữ) (đồ đạc, của cải trong nhà) lần lượt bị mang đi bán hết (do túng thiếu, nợ nần, v.v.).
  • Đội quân nhạc

    Danh từ đội nhạc của quân đội chuyên làm nhiệm vụ cử nhạc trong các nghi lễ trọng thể.
  • Đội quân thứ năm

    Danh từ tổ chức vũ trang bí mật với bề ngoài là hoạt động cho đối phương, nhưng thực chất là đánh phá đối phương...
  • Đội trưởng

    Danh từ người đứng đầu chỉ huy một đội đội trưởng đội bóng
  • Đội trời đạp đất

    ví lối sống và hành động hết sức tự do, ngang tàng, không thừa nhận bất cứ một uy quyền nào trên đời \"Đội trời...
  • Đội tuyển

    Danh từ đội gồm những người xuất sắc nhất được chọn ra để dự thi, thi đấu đội tuyển bóng đá đội tuyển học...
  • Đội viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người ở trong tổ chức của một đội 1.2 đội viên Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh (nói tắt)...
  • Đội xếp

    Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) cảnh sát thời Pháp thuộc bị đội xếp bắt
  • Đội đá vá trời

    ví việc làm phi thường (như bà Nữ Oa đội đá để vá trời trong thần thoại Trung Quốc).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top