Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đội sổ

Động từ

(Khẩu ngữ) có tên ở dưới cùng trong danh sách xếp thứ bậc; ở hạng thấp nhất
học kém nên năm nào cũng đội sổ
xếp đội sổ

Xem thêm các từ khác

  • Độn

    Động từ: nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng, trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô,...
  • Động

    Danh từ: hang rộng ăn sâu vào trong núi, xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt...
  • Động cơ

    Danh từ: máy biến một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng., cái có tác dụng chi phối, thúc...
  • Động cấn

    Động từ: (Ít dùng) như động đực .
  • Động dạng

    Động từ: có hành động, hoạt động nào đó xảy ra một cách khác thường, nghe tiếng chó sủa,...
  • Động dục

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì kích động sinh dục (do trứng rụng), bò...
  • Động học

    Danh từ: bộ phận của cơ học bao gồm động lực học và tĩnh học.
  • Động lòng

    Động từ: cảm thấy thương xót, cảm thấy bị chạm đến lòng tự ái, động lòng thương, động...
  • Động lượng

    Danh từ: đại lượng vật lí bằng khối lượng của một vật nhân với tốc độ của nó.
  • Động ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do động từ làm chính tố, ' đọc truyện say sưa là...
  • Động phòng

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) phòng riêng của đôi vợ chồng mới cưới, Động...
  • Động thái

    Danh từ: biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo thời gian, theo sự phát triển, động...
  • Động tâm

    Động từ: (Ít dùng) như động lòng, thấy cảnh tang tóc, ai chẳng động tâm
  • Động tình

    Động từ: cảm thấy rung động, xúc động trước một cảnh tượng, một sự việc nào đó, (thông...
  • Động tĩnh

    có biểu hiện của một hoạt động, một sự việc nào đó bắt đầu xảy ra (có thể buộc phải đối phó), mọi sự vẫn...
  • Động từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong...
  • Động tử

    Danh từ: vật chuyển động trong một máy, một hệ thống, v.v..
  • Động đào

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) động có nhiều cây đào; chỉ nơi tiên ở; cảnh tiên, "xắn tay...
  • Động đất

    Danh từ: hiện tượng vỏ trái Đất đột ngột rung động mạnh, thường gây nứt nẻ, trồi sụt,...
  • Động đực

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì động dục, muốn gần con đực để giao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top