Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Đội xếp

Danh từ

(Từ cũ, Khẩu ngữ) cảnh sát thời Pháp thuộc
bị đội xếp bắt

Xem thêm các từ khác

  • Đội đá vá trời

    ví việc làm phi thường (như bà Nữ Oa đội đá để vá trời trong thần thoại Trung Quốc).
  • Đội ơn

    Động từ (Từ cũ) mang nặng ơn (thường dùng để biểu thị lòng biết ơn sâu sắc đối với người trên) xin đội ơn ngài...
  • Độn thuỷ

    Động từ giấu quân dưới mặt nước để bất ngờ đánh địch dùng cách đánh độn thuỷ
  • Độn thổ

    Động từ (nhân vật trong truyện thần thoại) chui xuống đất để đi dưới mặt đất phép độn thổ ngượng đến muốn...
  • Động chạm

    Động từ động đến và có thể gây tổn hại, ảnh hưởng (thường là về mặt tinh thần) động chạm đến danh dự cá nhân...
  • Động cơ diesel

    Danh từ động cơ đốt trong mà sự cháy xảy ra trong xi lanh khi nhiên liệu phun vào không khí đã bị đốt nóng đến nhiệt...
  • Động cơ nhiệt

    Danh từ động cơ biến đổi nhiệt năng thành cơ năng.
  • Động cơ phản lực

    Danh từ động cơ sinh ra lực kéo do các dòng phản lực thoát ra khỏi nó.
  • Động cơ vĩnh cửu

    Danh từ máy tưởng tượng, nếu được khởi động một lần thì sẽ hoạt động và sinh công mãi mãi mà không cần tiêu tốn...
  • Động cơ điezen

    Danh từ xem động cơ diesel
  • Động cơ điện

    Danh từ động cơ biến đổi điện năng thành cơ năng.
  • Động cơ đốt ngoài

    Danh từ động cơ được cấp nhiệt năng từ bên ngoài và sử dụng lại nhiệt năng đó để biến thành công cơ học.
  • Động cơ đốt trong

    Danh từ động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến một phần nhiệt năng thành công cơ học xảy ra trong cùng...
  • Động cỡn

    Động từ (loài thú) có những động tác biểu hiện sinh lí bị kích thích mạnh khi có đòi hỏi về tính dục lợn động cỡn
  • Động hình

    Danh từ chuỗi hành động đáp ứng diễn ra theo trình tự không đổi, do một hoàn cảnh nhất định lặp đi lặp lại nhiều...
  • Động hớn

    Động từ như động đực .
  • Động kinh

    bệnh thần kinh gây nên những cơn co giật và bất tỉnh, thường lặp đi lặp lại kéo dài lên cơn động kinh mắc chứng động...
  • Động lực

    Danh từ năng lượng làm cho máy móc chuyển động nguồn động lực cái thúc đẩy, làm cho phát triển xuất khẩu tăng là một...
  • Động lực học

    Danh từ bộ phận của cơ học nghiên cứu chuyển động của các vật dưới tác dụng của các lực.
  • Động mạch

    Danh từ mạch máu lớn, có thành dày, dẫn máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top