Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Độn

Mục lục

Động từ

nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng
gối độn bông
mặc độn thêm áo vào bên trong cho ấm
trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô, khoai, sắn, v.v., để nấu với cơm
cơm độn ngô
Đồng nghĩa: ghế

Danh từ

vật được làm sẵn để độn vào bên trong
độn tóc
áo có độn vai

Tính từ

(Khẩu ngữ) chậm chạp về nhận thức, thiếu trí khôn
ngồi độn mặt ra
người trông thế mà độn
Đồng nghĩa: đần

Xem thêm các từ khác

  • Động

    Danh từ: hang rộng ăn sâu vào trong núi, xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt...
  • Động cơ

    Danh từ: máy biến một dạng năng lượng nào đó thành cơ năng., cái có tác dụng chi phối, thúc...
  • Động cấn

    Động từ: (Ít dùng) như động đực .
  • Động dạng

    Động từ: có hành động, hoạt động nào đó xảy ra một cách khác thường, nghe tiếng chó sủa,...
  • Động dục

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì kích động sinh dục (do trứng rụng), bò...
  • Động học

    Danh từ: bộ phận của cơ học bao gồm động lực học và tĩnh học.
  • Động lòng

    Động từ: cảm thấy thương xót, cảm thấy bị chạm đến lòng tự ái, động lòng thương, động...
  • Động lượng

    Danh từ: đại lượng vật lí bằng khối lượng của một vật nhân với tốc độ của nó.
  • Động ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do động từ làm chính tố, ' đọc truyện say sưa là...
  • Động phòng

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) phòng riêng của đôi vợ chồng mới cưới, Động...
  • Động thái

    Danh từ: biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo thời gian, theo sự phát triển, động...
  • Động tâm

    Động từ: (Ít dùng) như động lòng, thấy cảnh tang tóc, ai chẳng động tâm
  • Động tình

    Động từ: cảm thấy rung động, xúc động trước một cảnh tượng, một sự việc nào đó, (thông...
  • Động tĩnh

    có biểu hiện của một hoạt động, một sự việc nào đó bắt đầu xảy ra (có thể buộc phải đối phó), mọi sự vẫn...
  • Động từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong...
  • Động tử

    Danh từ: vật chuyển động trong một máy, một hệ thống, v.v..
  • Động đào

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) động có nhiều cây đào; chỉ nơi tiên ở; cảnh tiên, "xắn tay...
  • Động đất

    Danh từ: hiện tượng vỏ trái Đất đột ngột rung động mạnh, thường gây nứt nẻ, trồi sụt,...
  • Động đực

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì động dục, muốn gần con đực để giao...
  • Độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh xuống...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top