Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động đực

Động từ

(hiện tượng động vật cái) ở thời kì động dục, muốn gần con đực để giao phối
lợn nái động đực
Đồng nghĩa: động cấn, động dục, động hớn

Xem thêm các từ khác

  • Độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh xuống...
  • Đột

    Động từ: làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh, khâu từng mũi một và có...
  • Đột phá

    Động từ: chọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để...
  • Đớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác như lưỡi bị cứng lại, không nói được nữa, đớ lưỡi,...
  • Đới

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa, bề mặt trái...
  • Đớn

    Tính từ: (thóc, gạo) bị gãy, vỡ nhiều khi giã hoặc xay, gạo đớn, thóc xay bị đớn
  • Đớn đau

    Tính từ: như đau đớn .
  • Đớp

    Động từ: há miệng ngoạm nhanh lấy, (thông tục) ăn, cá đớp mồi, Đồng nghĩa : táp, tợp, đớp...
  • Đớt

    Tính từ: có cách nói không bình thường, không phát âm đúng được một số âm do lưỡi bị tật,...
  • Đờ

    Tính từ: cứng ra như không còn cảm giác, không còn cử động được nữa, lạnh quá, tay cứng...
  • Đờ đẫn

    Tính từ: ở trạng thái như mất hết khả năng phản ứng với các kích thích bên ngoài, tiếc...
  • Đời

    Danh từ: khoảng thời gian sống của một sinh vật, cuộc sống, sự sống của con người, xã hội...
  • Đời mới

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) thế hệ mới, thường được cải tiến hiện đại hơn, đi xe ô...
  • Đời nào

    tổ hợp dùng để phủ định dứt khoát điều mà người đối thoại có vẻ nửa tin nửa ngờ, và khẳng định là không thể...
  • Đời đầu

    Danh từ: (khẩu ngữ) (máy móc) đời đầu tiên, được sản xuất trong loạt đầu; phân biệt với...
  • Đời đời

    hết đời này tiếp đến đời khác; mãi mãi, đời đời ghi nhớ công ơn các liệt sĩ, Đồng nghĩa : đời đời kiếp kiếp
  • Đờm

    Danh từ: chất nước nhờn có lẫn tạp chất do khí quản và phổi bị bệnh thải ra, khạc ra đờm,...
  • Đờn

    (phương ngữ), xem đàn
  • Đỡ

    Động từ: giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã, đưa tay đón nhận cái được trân trọng...
  • Đỡ đần

    Động từ: giúp đỡ phần nào để cho bớt khó khăn, vất vả, làm thêm để đỡ đần gia đình,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top