Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động cơ đốt trong

Danh từ

động cơ nhiệt mà quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến một phần nhiệt năng thành công cơ học xảy ra trong cùng một khoang của động cơ.

Xem thêm các từ khác

  • Động cỡn

    Động từ (loài thú) có những động tác biểu hiện sinh lí bị kích thích mạnh khi có đòi hỏi về tính dục lợn động cỡn
  • Động hình

    Danh từ chuỗi hành động đáp ứng diễn ra theo trình tự không đổi, do một hoàn cảnh nhất định lặp đi lặp lại nhiều...
  • Động hớn

    Động từ như động đực .
  • Động kinh

    bệnh thần kinh gây nên những cơn co giật và bất tỉnh, thường lặp đi lặp lại kéo dài lên cơn động kinh mắc chứng động...
  • Động lực

    Danh từ năng lượng làm cho máy móc chuyển động nguồn động lực cái thúc đẩy, làm cho phát triển xuất khẩu tăng là một...
  • Động lực học

    Danh từ bộ phận của cơ học nghiên cứu chuyển động của các vật dưới tác dụng của các lực.
  • Động mạch

    Danh từ mạch máu lớn, có thành dày, dẫn máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể.
  • Động mạch vành

    Danh từ động mạch bao bọc quanh tim cung cấp máu để nuôi cơ tim co thắt động mạch vành
  • Động não

    Động từ vận dụng nhiều đến trí óc, suy nghĩ nhiều và sâu lười suy nghĩ, không chịu động não
  • Động năng

    Danh từ năng lượng của một vật do chuyển động mà có.
  • Động phòng hoa chúc

    (Từ cũ, Văn chương) (vợ chồng) bắt đầu quan hệ chăn gối, ân ái với nhau trong đêm tân hôn.
  • Động rồ

    Động từ (Thông tục) nổi cơn điên, hoá dại ai động rồ mà mua cái của ấy! Đồng nghĩa : động dại
  • Động sản

    Danh từ tài sản có thể chuyển dời đi được, như tiền của, đồ đạc, xe cộ, v.v.; phân biệt với bất động sản.
  • Động thai

    Động từ ở trạng thái đe doạ có thể bị sẩy thai hoặc đẻ non (do thai bị tác động).
  • Động thổ

    Động từ bắt đầu đào xới đất cát buổi đầu năm (một nghi thức trong nghề nông, có ý cầu mong cả năm làm ăn sẽ được...
  • Động trời

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (thời tiết) chuyển biến xấu sau một thời kì nắng lâu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khả năng gây...
  • Động tác

    Danh từ sự thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hoặc bộ phận thân thể một cách có ý thức và có mục đích rõ ràng...
  • Động viên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển lực lượng vũ trang sang trạng thái thời chiến 1.2 huy động đến mức tối đa cho phép vào...
  • Động vật

    Danh từ sinh vật có cảm giác và tự vận động được người là động vật bậc cao động vật trên cạn
  • Động vật có vú

    Danh từ động vật có xương sống, có thân nhiệt ổn định, có tuyến vú, nuôi con bằng sữa.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top