Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động lòng

Động từ

cảm thấy thương xót
động lòng thương
động lòng trắc ẩn
Đồng nghĩa: động tâm
cảm thấy bị chạm đến lòng tự ái
mới nói thế mà đã động lòng
"Sấm bên đông, động bên tây, Tuy rằng nói đấy nhưng đây động lòng." (Cdao)
Đồng nghĩa: chạnh lòng

Xem thêm các từ khác

  • Động lượng

    Danh từ: đại lượng vật lí bằng khối lượng của một vật nhân với tốc độ của nó.
  • Động ngữ

    Danh từ: tổ hợp từ có quan hệ chính phụ do động từ làm chính tố, ' đọc truyện say sưa là...
  • Động phòng

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) phòng riêng của đôi vợ chồng mới cưới, Động...
  • Động thái

    Danh từ: biểu hiện biến đổi của một tình trạng theo thời gian, theo sự phát triển, động...
  • Động tâm

    Động từ: (Ít dùng) như động lòng, thấy cảnh tang tóc, ai chẳng động tâm
  • Động tình

    Động từ: cảm thấy rung động, xúc động trước một cảnh tượng, một sự việc nào đó, (thông...
  • Động tĩnh

    có biểu hiện của một hoạt động, một sự việc nào đó bắt đầu xảy ra (có thể buộc phải đối phó), mọi sự vẫn...
  • Động từ

    Danh từ: từ chuyên biểu thị hành động, trạng thái hay quá trình, thường dùng làm vị ngữ trong...
  • Động tử

    Danh từ: vật chuyển động trong một máy, một hệ thống, v.v..
  • Động đào

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) động có nhiều cây đào; chỉ nơi tiên ở; cảnh tiên, "xắn tay...
  • Động đất

    Danh từ: hiện tượng vỏ trái Đất đột ngột rung động mạnh, thường gây nứt nẻ, trồi sụt,...
  • Động đực

    Động từ: (hiện tượng động vật cái) ở thời kì động dục, muốn gần con đực để giao...
  • Độp

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh xuống...
  • Đột

    Động từ: làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh, khâu từng mũi một và có...
  • Đột phá

    Động từ: chọc thủng, phá vỡ một số đoạn trong hệ thống phòng ngự của đối phương để...
  • Đớ

    Tính từ: (khẩu ngữ) có cảm giác như lưỡi bị cứng lại, không nói được nữa, đớ lưỡi,...
  • Đới

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất phân chia bởi hai vòng vĩ tuyến chọn lựa, bề mặt trái...
  • Đớn

    Tính từ: (thóc, gạo) bị gãy, vỡ nhiều khi giã hoặc xay, gạo đớn, thóc xay bị đớn
  • Đớn đau

    Tính từ: như đau đớn .
  • Đớp

    Động từ: há miệng ngoạm nhanh lấy, (thông tục) ăn, cá đớp mồi, Đồng nghĩa : táp, tợp, đớp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top