Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Động lực học

Danh từ

bộ phận của cơ học nghiên cứu chuyển động của các vật dưới tác dụng của các lực.

Xem thêm các từ khác

  • Động mạch

    Danh từ mạch máu lớn, có thành dày, dẫn máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể.
  • Động mạch vành

    Danh từ động mạch bao bọc quanh tim cung cấp máu để nuôi cơ tim co thắt động mạch vành
  • Động não

    Động từ vận dụng nhiều đến trí óc, suy nghĩ nhiều và sâu lười suy nghĩ, không chịu động não
  • Động năng

    Danh từ năng lượng của một vật do chuyển động mà có.
  • Động phòng hoa chúc

    (Từ cũ, Văn chương) (vợ chồng) bắt đầu quan hệ chăn gối, ân ái với nhau trong đêm tân hôn.
  • Động rồ

    Động từ (Thông tục) nổi cơn điên, hoá dại ai động rồ mà mua cái của ấy! Đồng nghĩa : động dại
  • Động sản

    Danh từ tài sản có thể chuyển dời đi được, như tiền của, đồ đạc, xe cộ, v.v.; phân biệt với bất động sản.
  • Động thai

    Động từ ở trạng thái đe doạ có thể bị sẩy thai hoặc đẻ non (do thai bị tác động).
  • Động thổ

    Động từ bắt đầu đào xới đất cát buổi đầu năm (một nghi thức trong nghề nông, có ý cầu mong cả năm làm ăn sẽ được...
  • Động trời

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (thời tiết) chuyển biến xấu sau một thời kì nắng lâu 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có khả năng gây...
  • Động tác

    Danh từ sự thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hoặc bộ phận thân thể một cách có ý thức và có mục đích rõ ràng...
  • Động viên

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển lực lượng vũ trang sang trạng thái thời chiến 1.2 huy động đến mức tối đa cho phép vào...
  • Động vật

    Danh từ sinh vật có cảm giác và tự vận động được người là động vật bậc cao động vật trên cạn
  • Động vật có vú

    Danh từ động vật có xương sống, có thân nhiệt ổn định, có tuyến vú, nuôi con bằng sữa.
  • Động vật học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về động vật.
  • Động vật nguyên sinh

    Danh từ động vật đơn bào, gồm các loại amib, trùng roi, trùng sốt rét, v.v..
  • Động đậy

    Động từ (vật sống) chuyển động chút ít (thường trong khi lẽ ra phải ở trạng thái yên) đứng im, không được động...
  • Động địa kinh thiên

    (Từ cũ, Ít dùng) như kinh thiên động địa .
  • Độp một cái

    (Khẩu ngữ) hết sức bất ngờ, đột ngột độp một cái, đứng phắt dậy bỏ ra về Đồng nghĩa : đùng một cái
  • Đột biến

    biến đổi về căn bản một cách đột ngột, làm cho sự vật chuyển hẳn từ trạng thái này sang trạng thái khác bước phát...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top